Examples of using Chọn open in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để truy cập nó, giữ phím Option trong khi nhấp vào biểu tượng Wi- Fi ở phía bên tay phải của thanh menu, sau đó chọn Open Wireless Diagnostics.
Xác định vị trí tập tin mà bạn muốn tải lên Google Drive và chọn Open.
di chuyển chuột và chọn Open with Windows Photo Viewer.
Nếu nó không mở được trong Excel, bạn có thể nhấp chuột phải vào tệp CSV và chọn Open With> Excel.
Thứ hai, bạn có thể chỉ cần nhấp chuột phải vào hình ảnh JPG và chọn Open with và sau đó cuộn xuống WinRAR.
ta giữ tại Link và chọn Open in new Tab!
Vì bạn chưa bao giờ mở tệp cfg trước khi nhấp chuột phải vào nó và chọn open with" notepad[/ color]".
Ngoài ra, bạn có thể kích chuột phải vào nó trong cửa sổ File Explorer và chọn Open with, sau đó chọn Google Chrome từ danh sách.
Nhấp chuột phải vào mô- đun trong bảng điều khiển bên trái và chọn Open Library Settings.
Chuột phải Authorization ở cây bên trái và chọn Open Authorization Store.
Chạm và giữ vào một liên kết và chọn Open in Split View.
Thay vì nhấp vào nút Open để mở, bạn hãy nhấp vào nút mũi tên bên cạnh nút Open và chọn Open and Repair.
giữ nút Reload và chọn Open Split View.
Bộ công cụ cũng bao gồm một trang miêu tả hình đồ họa đơn được thiết kế để trình bày rõ những hậu quả của việc không chọn Open Document Format.
Sau đó, chọn Open Volume Mixer, nhấp vào biểu tượng loa( speakers)
Chọn Open và thay đổi kích cỡ hình ảnh giấy để nó lấp đầy các hình này( chọn Fill Frame Proportionally từ các lựa chọn xuất hiện ở phía trên cùng của vùng làm việc).
bạn chuột phải lên ảnh bất kỳ, chọn Open With, nếu thấy Windows Photo Viewer(
nhấp chuột phải vào tệp trên máy tính của bạn và sau đó chọn Open With Adobe Photoshop để mở tệp.
hãy nhấp chuột phải vào tiến trình đó, chọn Open File Location
mở VLC lên, trong Media chọn Open Network Stream( Ctrl+ N),