CHỐC in English translation

soon
sớm
ngay
nhanh chóng
sắp
thôi
nhanh thôi
lâu
sẽ
chẳng bao lâu sau
moment
khoảnh khắc
thời điểm
lúc
hiện
giây phút
thời khắc
chút thời gian
giây lát
ngay
impetigo
bệnh chốc lở
chốc
time
thời gian
lần
thời điểm
lúc
giờ

Examples of using Chốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một chốc đi, okay?
For a little bit, okay?
Trong chốc lát, Lynette được tặng.
For a brief moment, lynette was presented.
Và trong chốc lát đó, anh hình dung mình đã thức dậy.
And in that brief moment, I get to imagine that I just wake up.
Chúng tôi ngồi im lặng trong chốc lát rồi ông nói với tôi.
And we sat in silence for that brief moment, and he said to me.
Và chẳng mấy chốc họ đưa nàng vào.
Not much later, they brought her in.
Nó giúp tôi quên đi những phiền muộn của mình trong chốc lát.
It just makes me forget about my troubles for a short while.
Bao nhiêu tiếng tăm tốt đẹp sẽ bị hủy hoại trong phút chốc!”.
All our good work will be destroyed in a few minutes!”.
Bởi vì cậu đã tìm được đường về nhà trong chốc lát, Jenny ạ.
You found your way home in one piece, Jenny.
Họ đã mất người thân yêu nhất của mình chỉ trong phút chốc.
She had lost four of her best men in just a few hours.
ít nhất là một chốc.
at least for a little while.
con thuyền sẽ rời đi trong chốc lát.
the ship would be leaving in a few moments.
Thậm chí trong chốc lát.
Even for a little while.
Chân con bé chỉ chạm đất trong chốc lát, rồi nó chạy mất.
Her feet touch the ground for a brief moment, then she runs away.
Bé cưng, sao con ko vào chơi trong buồng một chốc đi, okay?
Sweetheart, why don't you go play in your room for a little bit, okay?
Chỉ trong chốc lát.
Just for a little while.
Chernus sẽ về nhà trong chốc lát.
Chernus will be home in a few minutes.
Chẳng mấy chốc, anh có khá nhiều bạn bè cùng anh tìm cành cây và họ chơi trong một thời gian rất dài.
Soon, he had quite a few friends join him to find sticks and they played for a very long time.
Bởi tình trạng này kéo dài, chẳng mấy chốc ta sẽ biến thành" nô lệ văn hóa”.
Cause at this rate, we will all soon be in a cultural diaspora.
Hư mất ở đây, nhưng hối hả đi tiếp, mỗi chốc mang bạn trên cánh chim ưng đến nơi mà bạn sẽ bị hư mất đời đời!
Lost here, yet hurrying on, each moment bearing you on eagle's wings to the place where you shall be lost eternally!
Tuy nhiên, nó sẽ vượt xa điều đó, và chẳng mấy chốc chúng ta sẽ thấy rất rất nhiều ứng dụng AR tuyệt vời thế nào cuộc sống.
However, it will go much further than that, and soon we will see many surprising applications of AR.
Results: 145, Time: 0.0301

Top dictionary queries

Vietnamese - English