TRONG PHÚT CHỐC in English translation

for a moment
chút
trong giây lát
trong khoảnh khắc
trong chốc lát
trong phút chốc
ngay
trong lúc này
cho một chút thời gian
thoáng
trong giây phút
momentarily
tạm thời
ngay lập tức
giây lát
ngay
trong phút chốc
chốc lát
thoáng chốc
lúc
ngay tức khắc
tức thời
in an instant
few minutes
vài phút

Examples of using Trong phút chốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong phút chốc, tôi cảm thấy mặt mình.
Within a few minutes I couldn't feel my face.
Trong phút chốc, dường như cô quên mất những điều mình định hỏi Kazuha.
In that moment, it felt like I had forgotten to tell Suzuka something.
Trong phút chốc họ quên mất sự hiện diện của ông.
For the moment they forgot his presence.
Trong phút chốc, em nghĩ bố đã nhìn em.
For a secton, I thought Papa saw me.
trong phút chốc, toàn thể đoàn đi dự tiệc cưới đã đào xới!
And within moments, the entire wedding congregation was digging!
Nhưng thực ra nó sẽ sụp đổ trong phút chốc mà thôi.”.
But in fact it will collapse in a moment.”.
Rất nhiều thứ chúng ta xem trọng có thể bị cuốn đi trong phút chốc.
So much we value can be swept away in a moment.
Bao nhiêu tiếng tăm tốt đẹp sẽ bị hủy hoại trong phút chốc!”.
All our good work will be destroyed in a few minutes!”.
Tất cả sắc đẹp của bà đã biến mất trong phút chốc.
All her beauty had departed in a moment.
Cuộc đời có thể thay đổi ra sao trong phút chốc chứ?
How much your life can just change in a moment?
Đã nghĩ xong trong phút chốc, Eugeo bèn đổi hướng tiếp cận khác với Kirito và chạy tiếp.
Settling his thoughts in an instant, Eugeo changed his approach to a different angle from Kirito's and kept running.
Trong phút chốc, Aiko giật mình vì áp lực đè nặng trong không khí, nhưng cô vẫn đứng trước mặt Hajime với một thái độ nghiêm chỉnh.
For a moment, Aiko twitched from the pressure in the atmosphere, but she still faced Hajime with a firm attitude.
Tôi cảm giác như trong phút chốc mình đã trở thành một sinh vật đơn bào vậy.
It's like in an instant, I have become this brand-new creature.
Trong phút chốc, cái ý nghĩ về nỗi sợ hãi của Jacob kia bỗng lấn át tất cả mọi nỗi đau trong tôi.
For a moment, the idea of Jacob's certain revulsion overshadowed every other pain.
Trong phút chốc, ánh sáng chói loà. 1 điều vĩ đại, thay đổi… sự tồn tại của chúng ta mãi mãi.
In an instant, a radiant instant, one capable of changing our existence forever.
ông đã chết trong phút chốc tại bệnh viện,
Iowa Court of Appeals, Schreiber"claims he momentarily died at the hospital,
Trong phút chốc tôi nghĩ cô ta đang thực hiện trò chơi của tôi
I thought for a moment she was doing Mr. Heck Tate's and my trick of
Mỗi viên đạn xuyên qua bốn người, và trong phút chốc, toàn bộ hai trăm người bị thảm sát.
A single bullet spat out perforated four people, and in an instant, all two hundred people were massacred.
chúng ta chỉ thay đổi trong phút chốc thôi.
we are only momentarily changed.
Trong phút chốc, tôi đã không biết phải nói gì trước cách hành xử hết sức quái đản này.
For a moment I was uncertain of what to say or do in the face of this bizarre behavior.
Results: 149, Time: 0.0327

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English