CHỐNG LẠI VUA in English translation

against king
chống lại vua
với vua

Examples of using Chống lại vua in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
những người Giu- đa đang âm mưu chống lại vua và rằng anh đang xây sửa vách thành.
Geshem says it is true, that you and the Jewish people are planning to turn against the king and that you are rebuilding the wall.
Theo Babad Tanah Jawi( hoặc lịch sử của Java), các di tích là một yếu tố gây tử vong cho một số phiến quân nổi dậy chống lại vua Mataram vào năm 1709.
According to the Babad Tanah Jawi(or the History of Java), the monument was a fatal factor for a rebel who revolted against the king of Mataram in 1709.
kẻ trộm cướp và những kẻ nổi loạn chống lại Vua Nước Trời chính là sự chết.
ever dared imagine and reminds us that the only just penalty for glory thieves and rebels against the King of heaven is death.
Cho nên Yavê đã ở với ông: ông đã thành công trong mọi sự ông tra tay làm; ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
Now the Lord was with him: in everything he ventured he succeeded; and he rebelled against the king of Assyria and did not serve him.
ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
he did well in all his undertakings: and he took up arms against the king of Assyria and was his servant no longer.
Tháng 8- Đức Giáo hoàng Nicholas IV tuyên bố một cuộc thập tự chinh chống lại Vua Ladislaus IV của Hungary, người đã mất
August 8- Pope Nicholas IV proclaims a crusade against King Ladislaus IV of Hungary, who had lost credibility by favoring his semi-pagan Cuman subjects
một cuộc nổi loạn bán hợp pháp chống lại vua Sigismund, được phát động vào ngày 5 tháng 8 năm 1606 bởi Hetman Mikołaj Zebrzydowski,
Sandomierz Rebellion, was a semi-legal revolt against King Sigismund, formed in August 1606 by Hetman Miko? aj Zebrzydowski, Jan Szcz?
theo một bản án được tuyên cho ông từ 15 năm trước vì âm mưu chống lại vua James I.
is beheaded in London, under a sentence brought against him 15 years earlier for conspiracy against King James I.
theo một bản án được tuyên cho ông từ 15 năm trước vì âm mưu chống lại vua James I.
is beheaded in London, under a sentence brought against him 15 years earlier for conspiracy against King James I.
Và phải xảy ra khi bảy mươi năm đã hoàn thành tôi sẽ gọi đến chống lại vua Babylon và chống lại quốc gia đó,' là lời nói của Đức Giê- hô- va,' lỗi của họ, thậm chí là chống lại vùng đất của Chal· deʹans, và tôi sẽ làm cho nó hoang tàn vô thời gian.
And it must occur that when seventy years have been fulfilled I shall call to account against the king of Babylon and against that nation,' is the utterance of Jehovah,'their error, even against the land of the Chaldeans, and I will make it desolate wastes to time indefinite.
Và phải xảy ra khi bảy mươi năm đã hoàn thành tôi sẽ gọi đến chống lại vua Babylon và chống lại quốc gia đó,' là lời nói của Đức Giê- hô- va,' lỗi của họ, thậm chí là chống lại vùng đất của Chal· deʹans, và tôi sẽ làm cho nó hoang tàn vô thời gian.
And it must occur that when seventy years have been fulfilled I shall call to account against the king of Babylon and against that nation,' is the utterance of Jehovah,‘their error, even against the land of the Chal·deʹans, and I will make it desolate wastes to time indefinite.
Sargon II đã tiến hành chiến tranh trong năm thứ hai triều đại của ông( 721 TCN) chống lại vua Elam, Humban- Nikaš,
Sargon II waged war in his second year(721 BC) against the king of Elam, Humban-Nikash I, and his ally Marduk-apal-iddina II(the biblical Merodach-Baladan), the Chaldean ruler of Babylon,
gồm 800 binh sĩ chống lại vua Aragon và 40.000 quân của tà thuyết An- bi- gen.
Muret in southern France, fought by 800 men against the king of Aragon and 40,000 Albigensian soldiers.
Cêđêxiát chống lại vua Babylon.
He rebels against King of Babylon.
Chống lại Vua của ngươi.
Âm mưu chống lại vua.
Conspiracy against the king.
Chống lại Vua của ngươi. Chống lại ai?
Against your King. Against whom?
Chống lại Vua của ngươi. Chống lại ai?
Against whom? Against your king.
Nhiều người sẽ nổi lên chống lại vua phương nam.
There shall many stand against the king of the south.
Và cho phép tôi tham gia trận chiến chống lại Vua Chuột.
Allow me to be your Nutcracker and join in the battle against the Mouse King.
Results: 1303, Time: 0.0165

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English