Examples of using Chống lại vua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những người Giu- đa đang âm mưu chống lại vua và rằng anh đang xây sửa vách thành.
Theo Babad Tanah Jawi( hoặc lịch sử của Java), các di tích là một yếu tố gây tử vong cho một số phiến quân nổi dậy chống lại vua Mataram vào năm 1709.
kẻ trộm cướp và những kẻ nổi loạn chống lại Vua Nước Trời chính là sự chết.
Cho nên Yavê đã ở với ông: ông đã thành công trong mọi sự ông tra tay làm; ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
Tháng 8- Đức Giáo hoàng Nicholas IV tuyên bố một cuộc thập tự chinh chống lại Vua Ladislaus IV của Hungary, người đã mất
một cuộc nổi loạn bán hợp pháp chống lại vua Sigismund, được phát động vào ngày 5 tháng 8 năm 1606 bởi Hetman Mikołaj Zebrzydowski,
theo một bản án được tuyên cho ông từ 15 năm trước vì âm mưu chống lại vua James I.
theo một bản án được tuyên cho ông từ 15 năm trước vì âm mưu chống lại vua James I.
Và phải xảy ra khi bảy mươi năm đã hoàn thành tôi sẽ gọi đến chống lại vua Babylon và chống lại quốc gia đó,' là lời nói của Đức Giê- hô- va,' lỗi của họ, thậm chí là chống lại vùng đất của Chal· deʹans, và tôi sẽ làm cho nó hoang tàn vô thời gian.
Và phải xảy ra khi bảy mươi năm đã hoàn thành tôi sẽ gọi đến chống lại vua Babylon và chống lại quốc gia đó,' là lời nói của Đức Giê- hô- va,' lỗi của họ, thậm chí là chống lại vùng đất của Chal· deʹans, và tôi sẽ làm cho nó hoang tàn vô thời gian.
Sargon II đã tiến hành chiến tranh trong năm thứ hai triều đại của ông( 721 TCN) chống lại vua Elam, Humban- Nikaš,
gồm 800 binh sĩ chống lại vua Aragon và 40.000 quân của tà thuyết An- bi- gen.
Cêđêxiát chống lại vua Babylon.
Âm mưu chống lại vua.
Chống lại Vua của ngươi. Chống lại ai?
Chống lại Vua của ngươi. Chống lại ai?
Nhiều người sẽ nổi lên chống lại vua phương nam.
Và cho phép tôi tham gia trận chiến chống lại Vua Chuột.