CHỒNG VÀ VỢ in English translation

husband and wife
chồng và vợ
người chồng và người vợ
ông chồng và bà vợ
husbands and wives
chồng và vợ
người chồng và người vợ
ông chồng và bà vợ
man and woman
người đàn ông và phụ nữ
đàn ông và phụ nữ
nam và nữ
đàn ông và đàn bà
người đàn ông và đàn bà
người phụ nữ và
nam giới và phụ nữ
man và woman
ðàn ông và đàn bà
người nam và người nữ

Examples of using Chồng và vợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong giao ước hôn nhân, chồng và vợ chung sống với nhau trong ánh sáng của giao ước đã được thiết lập giữa Thiên Chúa dân Israel, giữa Chúa Kitô Hội thánh.
In the marriage covenant, husband and wife live together in light of the covenant already established by God and Israel, Christ and the Church.
Hình thức tình yêu đẹp nhất ở trần gian là chính tình yêu giữa chồng và vợ, họ hiến thân yêu nhau mãi mãi.
The most beautiful form of love on earth, however, is the love between man and woman, in which two people give themselves to each other forever.
Bạn bè, hàng xóm, chồng và vợ sẽ trở thành,
Friends, neighbors, husbands and wives would become,
Trong Phật giáo, các nghĩa vụ đối ứng của chồng và vợ, các vị vua
In Buddhism, the reciprocal obligations of husbands and wives, kings and subjects,
Chồng và vợ, mẹ cha sẽ được coi
Husbands and wives, mothers and fathers, will be seen
Chồng và vợ là" một thân"," một thịt.","
A husband and wife are"united,""one flesh,""no longer two,
Điều này là khá bình thường khi chồng và vợ tìm ra những vấn đề mà họ đi đến một kết luận khác.
This is quite normal when the husband and wife find out the issues on which they came to a different conclusion.
Nghe có vẻ đơn giản, nó có thể giữ chồng và vợ ở khía cạnh tích cực của tỷ lệ ly hôn.
As simple as it sounds, it can keep a husband and wife on the positive side of divorce.”.
từ đó trở đi cả chồng và vợ dường như không quan tâm nữa khi một cái nĩa bị rơi, sữa đổ ra, hoặc khăn trải bàn bị bẩn.
Thereafter, neither husband nor wife seemed to care any longer when a fork was dropped, milk spilled, or the tablecloth soiled.
Bố mẹ có biết chồng và vợ cánh cụt làm gì ko? Sau khi chúng tìm gặp được nhau trong khoảng thời gian dài?
Do you know what the husband and wife penguins do after they find each other after all that time?
Chồng và vợ là" một thân"," một thịt.","
A husband and wife are“united,”“one flesh,”“no longer two,
Chồng và vợ được dựng nên trong hình ảnh
The husband and wife are both created in God's image
Khi cả chồng và vợ được cứu,
When a husband and wife get saved,
Khi chồng và vợ cùng cầu nguyện về một vấn đề,
When a husband and wife pray together for direction, it is usually
Ngay cả chồng và vợ, có thể đã sống với nhau nhiều năm trời, cũng có thể mới quen biết nhau.
A husband and wife who have lived together for many years probably know each other really well.
Chồng và vợ, cả hai đều mắc bệnh tiểu đường, sinh con ốm với xác suất 21%.
A husband and wife, both with diabetes, give birth to a sick child with a probability of 21%.
Vì vậy hãy tưởng tượng một người chồng và vợ một người muốn đi ra ngoài vào một bộ phim.
So imagine a husband and a wife who want to go out to a movie.
Khi cả chồng và vợ được cứu,
For instance, when a husband and wife get saved,
không thể là đơn vị tổ chức, vì chồng và vợ nhất thiết phải thuộc hai thị tộc khác nhau.
the family was never an organizational unit, and could not be so, for man and wife necessarily belonged to two different gentes.
Việc kết hôn được thiết lập rõ ràng ở nền văn hóa Vysotskaya, trong đó chồng và vợ có trách nhiệm cụ thể.
Marriage was well developed in the Vysotskaya culture, with husbands and wives having clearly defined responsibilities.
Results: 309, Time: 0.0467

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English