Examples of using Chợt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng rồi tôi chợt nhận ra… họ có nhau,
Nó bỏ vào phòng và chợt nhận thấy thứ gì đó.
Tôi chợt nhận ra đây là ngôi nhà mới của tôi.
Chợt biến thành niềm đau.
Chợt anh dừng lại, nhìn tôi.
Chợt, tôi thấy tóc ông bạc trắng.
Hắn chợt nghĩ đến số tuổi hai mươi của mình.
Tôi chợt nghĩ đến những con đường ở Hồng kông.
Chợt nhớ về bài hát này….
Chợt nhận ra ngay bên cạnh mình cũng có rất nhiều người" giống mình".
Lan chợt phát hiện mình rất yêu thích đọc sách.
Bất giác tôi chợt nhớ tới một bài hát cũ.
Chợt… Tôi thấy chính mình!
Một ý nghĩ chợt đến với Robert.
Chợt nhận ra mình là người yêu của Chúa.
Tôi chợt nhận ra đây là một khảo nghiệm.
Tôi chợt nghĩ đến những tấm ảnh của chính tôi.
Chợt, ánh mắt Noah rét lạnh.
Tôi chợt hiểu rằng đó là ý nghĩa giấc mơ của tôi.
Chợt cô muốn tìm một người đàn ông cho cuộc đời mình.