CHỨNG CHỈ GỐC in English translation

root certificate
chứng chỉ gốc
chứng nhận gốc
original certificate
root certificates
chứng chỉ gốc
chứng nhận gốc

Examples of using Chứng chỉ gốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính phủ Kazakhstan một lần nữa đưa ra một lời khuyên cho tất cả các Nhà cung cấp dịch vụ Internet( ISP) lớn tại địa phương yêu cầu họ bắt buộc tất cả khách hàng của mình phải cài đặt chứng chỉ gốc do chính phủ cấp trên thiết bị của họ để lấy lại quyền truy cập vào các dịch vụ Internet.
Has once again issued an advisory to all major local Internet Service Providers(ISPs) asking them to make it mandatory for all their customers to install government-issued root certificates on their devices in order to regain access to the Internet services.
Chứng chỉ gốc đang được đề cập, được gắn nhãn
The root certificate, labeled as“trusted certificate” or“national security certificate,” if installed,
Chính phủ Kazakhstan một lần nữa đưa ra một lời khuyên cho tất cả các Nhà cung cấp dịch vụ Internet( ISP) lớn tại địa phương yêu cầu họ bắt buộc tất cả khách hàng của mình phải cài đặt chứng chỉ gốc do chính phủ cấp trên thiết bị của họ để lấy lại quyền truy cập vào các dịch vụ Internet.
Once again, the Kazakhstan government has issued an advisory to all major local Internet Service Providers(ISPs) asking them to make it mandatory for all their customers to install government-issued root certificates on their devices in the bid to regain access to the Internet services.
Chính phủ Kazakhstan một lần nữa đưa ra một lời khuyên cho tất cả các Nhà cung cấp dịch vụ Internet( ISP) lớn tại địa phương yêu cầu họ bắt buộc tất cả khách hàng của mình phải cài đặt chứng chỉ gốc do chính phủ cấp trên thiết bị của họ để lấy lại quyền truy cập vào các dịch vụ Internet.
The Kazakhstan government has once again issued an advisory to all major local Internet Service Providers(ISPs) asking them to make it mandatory for all their customers to install government-issued root certificates on their devices in order to regain access to the Internet….
khóa cá nhân và chứng chỉ gốc.
private key, and root certificates.
nhận được thông tin Wi- Fi( được lưu trữ trong bản rõ trong bộ nhớ flash), chứng chỉ gốc và khóa riêng RSA từ phần sụn.
he was able to hack his way into a smart LIFX light bulb and get Wi-Fi credentials(stored in plaintext within the flash memory), root certificate, and RSA private key from the firmware.
Mẫu biểu mẫu cho biểu mẫu này phải được ký điện tử bằng chứng chỉ gốc tin cậy, hoặc cài đặt trên máy tính của một người dùng.
The form template for these forms must be digitally signed with a trusted root certificate, or installed on a user's computer.
Nếu bạn ký điện tử một mẫu biểu mẫu mà bạn đang thiết kế với chứng chỉ gốc tin cậy,
If you digitally sign a form template that you are designing with a trusted root certificate, you help ensure the integrity
Chứng chỉ gốc của cơ quan cấp chứng chỉ không bao giờ được sử dụng trực tiếp để ký chứng chỉ kỹ thuật số, mà được sử dụng để tạo chứng chỉ trung gian khi cần thiết;
The certificate authority's root certificate should never be used directly for signing digital certificates, but rather is used to generate intermediate certificates as needed;
Ghi chú: Nếu mẫu biểu mẫu biểu mẫu InfoPath filler yêu cầu tin cậy hoàn toàn rồi nó phải được điện tử đăng nhập bằng chứng chỉ gốc tin cậy hoặc cài đặt trên máy tính của người dùng.
Note: If the form template is an InfoPath filler form that requires full trust then it must be digitally signed with a trusted root certificate or installed on the user's computer.
Các trang và thông cáo báo chí được tạo bởi các ISP có hướng dẫn về" lý do và cách cài đặt chứng chỉ do chính phủ cấp" không giải thích chính xác mối đe dọa cài đặt chứng chỉ gốc sai.
The pages and press releases created by ISPs with instructions on"why and how to install the government-issued certificate" doesn't correctly explain the threat of installing a wrong root certificate.
Các trang và thông cáo báo chí được tạo bởi các ISP có hướng dẫn về“ lý do và cách cài đặt chứng chỉ do chính phủ cấp” không giải thích chính xác mối đe dọa cài đặt chứng chỉ gốc sai.
The pages and the press releases created by ISPs with instructions on“why and how to install the government-issued certificate” doesn't correctly explain the threat of installing a wrong root certificate as found.
Nếu nó không được ký bởi một chứng chỉ gốc đáng tin cậy, hoặc nếu liên kết trong
If it isn't signed by a trusted root certificate, or if links in the certificate chain are missing,
Nếu nó không được ký bởi một chứng chỉ gốc đáng tin cậy,
If it isn't signed by a trusted root certificate, or if there are links missing in the chain,
Nếu nó không được ký bởi một chứng chỉ gốc đáng tin cậy, hoặc nếu liên kết trong
If it isn't really authorized by a valid origin certification, or if web links in the certification chain are missing,
Vì lý do bảo mật, hầu hết các nhà cung cấp chứng thực số- CA không đăng ký end- entity trực tiếp từ chứng chỉ gốc, thay vào đó họ sử dụng chứng chỉ Intermediate để tạo một“ chuỗi tin cậy”( chain of trust) trong chứng chỉ gốc..
For security reasons, most CA's do not sign end-entity/website certificates directly from the root, but will instead use an intermediate certificate to create a chain of trust to the root..
Chứng chỉ gốc của cơ quan cấp chứng chỉ không bao giờ được sử dụng trực tiếp để ký chứng chỉ kỹ thuật số, mà được sử dụng
The certificate authority's root certificate should never be used directly for signing digital certificates, but rather is used to generate intermediate certificates as needed;
Chứng chỉ gốc, cùng với khóa riêng được liên kết với chứng chỉ đó, thường được xử lý với mức bảo mật cao nhất
The main certificate, together with the private key related to that certificate, is usually treated with the maximum level of security and is normally stored
Đã thêm: Dọn dẹp chứng chỉ gốc độc hại.
Added: Malicious root certificate cleanup.
Chứng chỉ gốc của cấp độ giáo dục cao nhất.
Original Certificate of Highest Level of Education.
Results: 435, Time: 0.029

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English