CHỨNG TỎ SỰ in English translation

demonstrate
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra
prove of
chứng về
shown their
chương trình của họ
thể hiện sự
hiển thị của họ
cho thấy họ
họ sẽ tỏ
giơ
demonstrates
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra
demonstrated
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra
demonstrating
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra

Examples of using Chứng tỏ sự in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là một phần thưởng quan trọng chứng tỏ sự tin tưởng với thị trường startup công nghệ Việt Nam,
It is a significant award and prove of trust to the advancing Vietnamese hitech startup scene, which enables us to close such strategic international
đã chứng tỏ sự nghiêm túc trong vấn đề này.
for the foreign missions, have already shown their earnestness in the matter.
Matthew Dodd đã đi đến kết luận:" Những phát hiện này chứng tỏ sự sống trên Trái đất xuất hiện vào thời điểm sao Hỏa và Trái đất có nước lỏng trên bề mặt của chúng, đặt ra những câu hỏi thú vị về cuộc sống ngoài Trái đất.
Matthew Dodd concluded,"These discoveries demonstrate life developed on Earth at a time when Mars and Earth had liquid water at their surfaces, posing exciting questions for extra-terrestrial life.
Lịch sử hội nhập lâu dài của trường với niềm đam mê chăm sóc sức khoẻ cộng đồng chứng tỏ sự đáp ứng của chúng tôi đối với những nhu cầu chăm sóc sức khoẻ đang thay đổi của khu vực.
The College's long history of integration and passion for community health care demonstrates our responsiveness to the changing health care needs of the region.
Những sinh viên không tham gia chương trình MD- PhD nhưng chứng tỏ sự quan tâm đến nghiên cứu khoa học
Students who do not enter the MD-PhD program but demonstrate interest in scientific or clinical research will receive dedicated tutoring
Điện dân dụng là một trong những ngành hàng chứng tỏ sự đầu tư đa dạng vào các lĩnh vực khác nhau của SUNHOUSE, nhằm cung cấp giải pháp sống toàn diện nhất cho gia đình Việt.
Consumer Electronics Category is one of the category which demonstrates the diversified investment of SUNHOUSE to provide the most comprehensive living solution for Vietnamese families.
Thị trường dầu mỏ đã chứng tỏ sự bất lực của nó trong việc duy trì một đợt tăng giá khi các nhà giao dịch thị trường không đưa phí bảo hiểm vào rủi ro địa chính trị.
The oil market has demonstrated its inability to sustain a price rally as market traders are giving no premium to geopolitical risk.
Đạo sinh trên con đường đệ- tử nhập môn phải chứng tỏ sự kiểm soát này,
The student on the path of accepted discipleship has to demonstrate this control and begin to discipline the mind nature
Thực hiện TXNG điện tử là minh chứng rõ nhất cho sự an toàn của sản phẩm đưa ra thị trường và cũng chứng tỏ sự quản lý chuyên nghiệp của nhà sản xuất.
Implementation of Electronic Traceability is the clearest proof of the safety of products that come to market and also demonstrates the professional management of the manufacturer.
Ông Murad nói rằng chuyến thăm của quan chức an ninh hàng đầu Hoa Kỳ chứng tỏ sự ủng hộ mạnh mẽ của các đồng minh dành cho Afghanistan trong việc đánh bại“ kẻ thù chung” là khủng bố.
Murad said the visit by the top American security official demonstrated the strong support of Afghanistan's allies in defeating the“common enemy” of terrorism.
Trump đã nâng Bộ Chỉ huy Mạng của Bộ Quốc phòng lên vị trí của Bộ Tư lệnh Chiến đấu Thống nhất vào tháng Tám, chứng tỏ sự tập trung ngày càng tăng lên đối với an ninh trên mạng.
Trump elevated the Department of Defense's Cyber Command to the status of Unified Combatant Command in August, demonstrating an increased focus on cyber security.
Những sinh viên không tham gia chương trình MD- PhD nhưng chứng tỏ sự quan tâm đến nghiên cứu khoa học
Students who do not enter the MD-PhD program but demonstrate an interest in scientific or clinical research will receive dedicated tutoring
Ngày 24- 2, Chủ tịch Hội đồng châu Âu Donald Tusk đã cảnh báo bà May rằng, EU sẽ không nhượng bộ cho đến khi bà tổ chức một cuộc bỏ phiếu khác và chứng tỏ sự ủng hộ của số đông đối với các điều chỉnh cụ thể.
On February 24, European Council President Donald Tusk warned May the EU would not offer concessions until she holds another vote and demonstrates majority support for specific tweaks.
Quốc Phòng: Trump đã nâng Bộ Chỉ huy Mạng của Bộ Quốc phòng lên vị trí của Bộ Tư lệnh Chiến đấu Thống nhất vào tháng Tám, chứng tỏ sự tập trung ngày càng tăng lên đối với an ninh trên mạng.
Trump elevated the Department of Defense's Cyber Command to the status of Unified Combatant Command in August, demonstrating an increased focus on cyber security.
chương trình của Sư Phụ đã chứng tỏ sự hấp dẫn trong một loạt các thiết lập chuyên nghiệp.
value in virtually every occupational field, this Master's program has demonstrated appeal in a variety of professional settings.
Matthew Dodd đã đi đến kết luận:" Những phát hiện này chứng tỏ sự sống trên Trái đất xuất hiện vào thời điểm sao Hỏa và Trái đất có nước lỏng trên bề mặt của chúng, đặt ra những câu hỏi thú vị về cuộc sống ngoài Trái đất.
Professor Dodd added:“These discoveries demonstrate life developed on Earth at a time when Mars and Earth had liquid water at their surfaces, posing exciting questions for extra-terrestrial life.
những tài liệu trước đây đã chứng tỏ sự quan tâm của tôi trong lĩnh vực này theo cách mà người khác có thể học hỏi.
previous ones, have demonstrated my interest in this field in a way that others can learn from.
cảnh cáo:“ Thổ Nhĩ Kỳ phải chứng tỏ sự cam kết của mình như một đối tác với Tây Phương”.
diplomat on European affairs, Philip Gordon, that it must'demonstrate its commitment to partnership with the West.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 10012: 2007 quy định các yêu cầu chung và đưa ra hướng dẫn về quản lý các quá trình đo cũng như xác nhận đo lường đối với các thiết bị đo dùng để hỗ trợ và chứng tỏ sự phù hợp với các yêu cầu đo lường.
ISO 10012:2003 specifies generic requirements and provides guidance for the management of measurement processes and metrological confirmation of measuring equipment used to support and demonstrate compliance with metrological requirements.
Trong tâm trí Viktor, màn tấn công bốc đồng của Jayce chỉ chứng tỏ sự đúng đắn trong mục tiêu của anh và củng cố mong muốn gỡ bỏ gánh nặng xương thịt cho con người.
In Viktor's mind, Jayce's impetuous attack only proved the truth of his cause and strengthened his desire to unburden humanity of the failings of flesh.
Results: 66, Time: 0.0333

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English