CHỪA in English translation

leave
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
spare
dự phòng
rảnh rỗi
phụ tùng
tha
dành
cứu
thay thế
tránh
chừa lại
save
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
make
làm
khiến
thực hiện
tạo ra
đưa ra
tạo
giúp
hãy
kiếm
biến
leaving
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
spared
dự phòng
rảnh rỗi
phụ tùng
tha
dành
cứu
thay thế
tránh
chừa lại
left
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
leaves
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
saved
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành

Examples of using Chừa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chừa chỗ cho cậu rồi đấy.- Chào, Aech?
Saved you a spot.- What's up, Aech?
Tôi chừa chỗ ghi tên nếu nó được nhận dạng.
I left room for a name if he was ever identified.
Eli, Steve. Stuart, chừa burrito cho tôi.
Stuart, save a burrito for me. Eli, Steve.
Tớ có chừa cho cậu mẩu bánh này.
I saved you a piece of cake.
Khi đặt mọi vật dưới chân người, Đức Chúa Trời không chừa gì cả.
In putting everything under him, God left nothing that is not subject to him.
Bà nuôi con bà và chính mình, chừa ruột cá lại để làm mồi.
She fed her child and herself, saving the fish gut for bait.
Theo mặc định, Emacs chừa 2 hàng từ màn hình trước.
By default Emacs leaves you two lines of context from the previous screen.
Chừa đủ khoảng trống để trả lời.
Allow enough space for the answer.
Bạn vẫn phải chừa chỗ cho sự thất bại nữa.
You need to leave room for failure.
Không chừa một ai, kể cả nhà thờ.
So that no one gets saved, including the church.
Xin biết chừa- lại- cho những ngày sau.
Remember them- for later days.
Bạn có thể chừa 10 đồng còn lại cho chính mình.
You can keep the $10 card for yourself.
Hình như nó không chừa bất cứ loại thức ăn nào.
It does not seem that she was left with any food.
Chừa cho tôi một điệu nhảy nghe, Berkeley.
You save me a dance, Berkeley.
Chừa một phòng trống cho người bình thường.
Keep some space for ordinary people.
Ta sẽ chừa người ta.
I will avoid people.
Chừa một nửa cho cậu này.
I saved half for you.
Chừa cho anh với.
Save some for me.
Chừa lịch trình của cô cho họ nhé.
Keep your schedule open for them.
Chừa tôi một mục khi anh nói chuyện với tổng biên.
Reserve me a column when you talk to the editor.
Results: 222, Time: 0.0383

Top dictionary queries

Vietnamese - English