ALLOW in Vietnamese translation

[ə'laʊ]
[ə'laʊ]
cho phép
allow
enable
let
permit
permission
permissible
allowable
authorize

Examples of using Allow in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Never allow exceptions until the new habit is locked in.
Không được cho phép những ngoại lệ cho tới khi thói quen mới được định hình vững chắc.
Most airlines allow TB50 batteries to be carried onto the airplane.
Hầu hết các hãng hàng không cho phép mang theo pin TB50 lên máy bay.
He will not allow you to fall into the hands of enemy.
Sẽ không để họ rơi vào tay quân thù.
Allow the children to make their dish.
Thể cho trẻ xem đĩa.
Allow me to illustrate this principle through a personal experience.
Tôi xin được minh họa nguyên tắc này qua một kinh nghiệm cá nhân.
(Allow approximately one hour).
Cho đi khoảng 1 tiếng.
We cannot allow ourselves to be naïve.
Chúng ta không được cho phép mình ngây thơ.
Providing as much information will allow the doctor to help you.
Cung cấp càng nhiều thông tin sẽ khiến các bác sĩ giúp bạn dễ hơn.
We should not allow Ebola to defeat us.
Chúng ta không thể để Ebola thắng chúng ta.
This will allow you to fail quickly.
Điều đó sẽ khiến bạn nhanh chóng thất bại.
Let us never allow it to die in our hearts!
Không bao giờ được để mình chết ở trong lòng!
It will also allow your child to ask questions without any hesitation.
Nó cũng sẽ cho phép họ đặt câu hỏi với bạn mà không do dự.
Most airlines allow you to pick your seats when you purchase your tickets.
Rất nhiều hãng hàng không cho phép bạn chọn chỗ ngồi khi mua vé.
We will not allow it to be destroyed.
Chúng ta sẽ không thể để nó bị phá hủy.
Would your father allow this?
Liệu cha nó có cho phép điều đó?
It will allow you to do your work faster.".
Nó sẽ khiến anh làm việc nhanh hơn”.
Visiting there would allow you to see unique works of arts.
Đến đây bạn sẽ được chiêm ngưỡng những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
Once we allow them in they become our problem.
Nếu chúng ta chấp vào chúng, chúng sẽ trở thành vấn đề.
Will his father allow it?
Liệu cha nó có cho phép điều đó?
Sit down and allow yourself to feel.
Cứ cho đi và để mọi người tự cảm nhận.
Results: 47770, Time: 0.0441

Top dictionary queries

English - Vietnamese