CHỮA BỆNH in English translation

healing
chữa bệnh
chữa lành
chữa trị
hồi phục
chữa lành vết thương
lành bệnh
chữa thương
cure
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh
curative
chữa bệnh
chữa trị
điều trị
chữa khỏi
medicinal
thuốc
dược liệu
y học
dược
y tế
chữa bệnh
dược phẩm
therapeutic
điều trị
trị liệu
chữa bệnh
liệu pháp
chữa trị
trị bệnh
to heal
để chữa lành
để hàn gắn
để hồi phục
để chữa bệnh
để chữa trị
để lành lại
để chữa lành vết thương
lành bệnh
chữa khỏi
medical treatment
điều trị y tế
chữa bệnh
điều trị y khoa
phương pháp điều trị y tế
chữa trị y tế
điều trị y học
điều trị bằng thuốc
điều trị bệnh
phương pháp điều trị y khoa
healer
thầy thuốc
người chữa bệnh
người chữa lành
chữa bệnh
chữa lành
chữa trị
trị liệu sư
thầy lang
người
healers
thầy thuốc
người chữa bệnh
người chữa lành
chữa bệnh
chữa lành
chữa trị
trị liệu sư
thầy lang
người
curing
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh
cures
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh
cured
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh
healings
chữa bệnh
chữa lành
chữa trị
hồi phục
chữa lành vết thương
lành bệnh
chữa thương
to healing
để chữa lành
để hàn gắn
để hồi phục
để chữa bệnh
để chữa trị
để lành lại
để chữa lành vết thương
lành bệnh
chữa khỏi

Examples of using Chữa bệnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh ta không chữa bệnh lại đâu.
He can't be healing again.
Thầy thuốc của họ chữa bệnh bằng cách châm kim như thế này.
Their doctors treat patients by inserting needles like these-.
Ta là bác sĩ, ta chữa bệnh chứ không giết bệnh nhân.
We treat patients, we don't kill them. We're doctors.
Chữa bệnh có thể là phương thuốc dân gian hoặc thuốc.
Cure the disease can be folk remedies or medication.
Ta là bác sĩ, ta chữa bệnh chứ không giết bệnh nhân.
We're doctors. We treat patients, we don't kill them.
Hoặc chữa bệnh và ngăn ngừa chết sớm.
Or treat patients and stave off premature death.
Sách nói rằng quả có thể[ chữa bệnh] và bình tĩnh tâm hồn.
Books claimed that the fruit could cure disease" and calm the soul.
Với những người muốn chữa bệnh, thì không có lời kêu gọi nào cao hơn.
For someone who wants to cure diseases, there is no higher calling.
Hơn nữa, tốc độ chữa bệnh nhanh- nhanh hơn hai hệ thống thành phần.
Furthermore, the speed of cure is rapid-faster than two component systems.
Cô ấy chữa bệnh bằng màu sắc.
She heals with color.
Các cách chữa bệnh đang được xem xét khá đa dạng.
Ways to cure the disease under consideration are quite diverse.
Thiên Chúa chữa bệnh kỳ diệu cho con người mỗi ngày.
God miraculously heals people every day.
Chữa bệnh, giết chết bệnh nhân.".
Cure the Disease, Kill the Patient”.
Khả năng chữa bệnh của thực phẩm.
Ability to cure diseases of the food.
Vì họ muốn được chữa bệnh.
Because they want to be healed.
Một ounce phòng ngừa đáng giá một pound chữa bệnh, như họ nói.
A little prevention is worth a pound of cure, as they say.
Điều này cũng có thể làm tăng cơ hội chữa bệnh.
This may also increase the chance of a cure.
Các bác sĩ đã theo quy ước truyền thống yoga để hỗ trợ chữa bệnh.
Doctors have traditionally prescribed yoga to aid in healing.
Tôi cười trấn an mọi người vì biết chắc Chúa đã chữa bệnh cho tôi.
I wept for joy knowing God had healed me.
Động vật được dùng như là một liệu pháp chữa bệnh vào năm 1956.
Animals being used as part of medical therapy, 1956.
Results: 5830, Time: 0.076

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English