Examples of using Cha của bà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Aung San Suu Kyi sinh ngày 19 tháng 6 năm 1945 tại Rangoon( nay là Yangon).[ 29] Người cha của bà, Aung San,
Engela Johanna Neethling.[ 3] Cha của bà là một người nhập cư từ Yorkshire tới Nam Phi
đứa đi học, cha của bà, lúc đó đã góa vợ,
thậm chí là những cơn lạm dụng thể xác từ một người bạn được gọi là cha của bà.
Valencia đã quen thuộc với chính trị của Colombia trong những năm 1950; Cha của bà, Guillermo Valencia đã là một thành viên tích cực của Đảng Bảo thủ Colombia,
lúc đó được gọi là Bathurst.[ 1] Cha của bà, Alhagie Malick Lowe,
Cha của bà là cử nhân trường Ecole Normale Supérieure danh giá,
G. Philip Bell.[ 2][ 1] Cha của bà là kiến trúc sư đã giúp thiết kế cung thiên văn Armagh Planetarium,[ 17]
Henry Giraudy.[ 3] Cha của bà, Henry Giraudy QC là một luật sư và chính trị gia
Cha của bà là Joseph Emman Henry Tucker,
Cha của bà ấy.
Cha của bà là Philipp Meitner.
Cha của bà đến từ Romania.
Cha của bà đến từ Romania.
Cha của bà là Philipp Meitner.
Dẫn dắt bởi cha của bà, Bail Organa.
Cha của bà Helen Kenler là Arthur H.
Tôi đến hỏi bà về cha của bà.
Cha của bà là nhà toán học Max Noether.
Cha của bà là nhà toán học Max Noether.