Examples of using Cha của anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cũng là bác sĩ hả? Cha của anh,?
Tôi rất tiếc về cha của anh.
Tôi đã hỏi nó về cha của anh.
Ngồi đó… Anh nhắc với em về cha của anh.
Trước khi hỏa táng cha của anh.
Cha của anh là một người kinh doanh nghệ thuật ở Manhattan
Cha của anh, đã từng là một người cha nghiện rượu
Cha của anh phát hiện ra, đã nện cho anh
Cha của anh, Joan, là một doanh nhân,
Snoop sống cùng mẹ và cha dượng sau khi cha của anh bỏ nhà ra đi khi anh mới ba tháng tuổi.
Cha của anh, Gerry Keating là một người lái xe tải còn mẹ anh Marie là một thợ cắt tóc lưu động.
Cha của anh là Maori của Te Whanana- ā- Apanui và mẹ anh là một người Do Thái Nga.
Sau khi cha mẹ ly dị, Rolanas 11 tuổi và cha của anh dọn đến bên cạnh Emilija cùng tuổi.
hãy tìm hiểu cha của anh.
Mặc dù mẹ của Mumble là Norma Jean, nghĩ rằng thói quen này ít là dễ thương, cha của anh, Memphis thì nói rằng“ chỉ cần không phải là chim cánh cụt.”.
Mặc dù mẹ của Mumble là Norma Jean, nghĩ rằng thói quen này ít là dễ thương, cha của anh, Memphis thì nói rằng“ chỉ cần không phải là chim cánh cụt.”.
Tôi giả sử cha của anh là 1 nhà toán học bởi vì cái tên của anh. .
Cha của anh đã rất yếu đuối