Examples of using Người của anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta có thể tìm ra cách chung sống. Người của anh, người của chúng tôi.
Là người của anh đang nằm trên bàn kia.
Thật ra thì Đại Tá Green đã đặt vấn đề này với người của anh.
Người của anh bị còng tay rồi.
Vì vậy nên tôi muốn đưa người của anh ra khỏi bức tường phía Bắc.
Người của anh ở Winnipeg.
Tôi không có vũ khí. Nói người của anh hạ súng xuống.
Người của anh ở Winnipeg.
Thằng Hắc Thủy làm đó… Người của tôi báo là người của anh làm.
Có lẽ, người của anh đang nói dối.
Nhưng tôi phải nói điều này trước khi anh đưa người của anh đến.
Tôi thấy người của anh trên mái có khẩu súng trường.
Người của anh, Bobby Trench đã lấy 43 triệu đô của chúng tôi.
Đó là người của anh.
Có những tin nhắn giữa Jack Ryan và người của anh, Konstantin.
Tôi tin anh ta dính đến cuộc ẩu đả nhỏ giữa người của anh và… Vâng.
Rất tiếc về người của anh.