Examples of using Cha con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cha con đã chết trong một tai nạn xe trước khi con được sinh ra.
Hãy đi chờ cha con gọi. Thôi. Thôi.
Cha con, sẽ chăm sóc con thật tốt khi mẹ đi vắng.
Cha con là người đam mê công việc.
Đó chính xác là điều cha con sẽ làm”.
Ta sẽ cho con xem những mánh mà cha con chưa bao giờ mơ tới.
Mẹ phải nói chuyện với con về cha con.
Hãy đi chờ cha con gọi.
Từ cha con đã học được.
Cha con muốn gặp con lần cuối.
Mấy cha con đã trông thấy ông ta à?
Cha con chụp cùng một kiểu ảnh trong suốt 27 năm.
Mẹ và cha con cần nói chuyện với anh ta.
Vâng có,” tôi trả lời“ Cha con có nói những điều như thế”.
Cha con chiến đấu cho cuộc sống.
Cha con chết rồi, con ơi!
Mẹ và cha con vài ngày nữa sẽ về.”.
Thiệt là cha con ổng???
Bị cha con bỏ rơi?