Examples of using Chanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong trường hợp bạn không có chanh, bạn có thể dùng dấm.
Vắt thêm chanh nếu muốn.
Có lẽ axit của chanh…- Dịch vụ tệ quá.
Trà chanh đá và món rau trộn cá hồi.
Có lẽ axit của chanh…- Dịch vụ tệ quá.
Anh thử trà chanh em tặng chưa?
Rửa chanh và vắt chúng ra để lau vỏ.
Mau, bỏ chanh vào quả dừa và uống hết!
Rồi kẹp lát chanh vào ngón tay em….
Anh thử trà chanh em tặng chưa?- Tốt?
Bỏ chanh xuống đi nào!
Em là chanh.- Đúng.
Dì lấy chanh ở đâu ra vậy?
Rửa sạch chanh trong nước nóng,
Chanh cho khách.
Đường sẽ an toàn hơn là chanh.
Những vấn đề về da sẽ được giải quyết nhờ chanh.
UP là một nhãn hiệu đồ uống nhẹ vị chanh không chứa caffein.
Và quan trọng nhất là rất nhiều chanh.
Đồ uống: Coke, nước ép trái cây, nước chanh, xi- rô nước.