MỘT LÁT CHANH in English translation

slice of lemon
một lát chanh
lát chanh
một miếng chanh

Examples of using Một lát chanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hai đốt ngón tay rượu gin, một lát chanh và thật nhiều tonic.
Two fingers of gin, a slice of lemon and a lot of tonic.
hãy thêm một lát chanh.
add a slice of lemon.
Các chuyên gia khuyên bạn nên sử dụng trà xanh với một lát chanh.
Experts recommend the consumption of green tea with a slice of lemon.
Một lát chanh trên đĩa nhắc chúng ta về số phận cay đắng của họ.
A slice of lemon on the plate reminds us of their bitter fate.
Previous post: Tại sao người ta lại thường uống bia Corona với một lát chanh?
Previous Post Why in India do they serve beer like Corona with lemon or lime?
Hầu hết thường là nó được phục vụ với một lát chanh ở bên cạnh.
It's also usually served with an extra lime on the side.
Cân nhắc pha trà với một vài lá bạc hà và một lát chanh để giúp giảm đau dạ dày.
Consider making a tea with a few mint leaves and a slice of lemon to help ease the stomach ache.
cũng đặt một lát chanh.
also put a slice of lemon.
Bạn có thể thêm một lát chanhmột ít muối vào nước hoặc uống các loại nước ép trái cây nguyên chất thay nước.
You can add a slice of lemon and a little salt in water or drink fruit juices instead of water.
Từ một lát chanh đến những loại rau trong món Salad
From a slice of lemon to vegetables in salads or fried vegetables,
Uống một ly nước lớn với một lát chanh cho Zing.
Drink a large glass of water with a slice of lemon for zing.
Hầu hết thường là nó được phục vụ với một lát chanh ở bên cạnh.
Most usually it is served with a slice of lemon on the side.
Bia này thường được phục vụ với một lát chanh.
This beer is often served with slices of lemon.
Tôi đưa anh ta một lát chanh nhúng vào muối chưa tinh chế.
I gave him a slice of calamansi dipped in unrefined salt.
Một lát chanh trên đĩa nhắc chúng ta về số phận cay đắng của họ.
The slice of lemon on the plate reminds us of their bitter fate.
Tưởng Nhớ- Một lát chanh trên đĩa bánh mì là để nhắc nhở chúng ta về số phận cay đắng của những người bị bắt và mất tích ở một vùng đất xa lạ.
A Slice Of Lemon On A Bread Plate…. Reminds us of the bitter fate of all those captured and missing in a foreign land.
Tưởng Nhớ- Một lát chanh trên đĩa bánh mì là để nhắc nhở chúng ta về số phận cay đắng của những người bị bắt và mất tích ở một vùng đất xa lạ.
A slice of lemon on the plate is to remind us of the bitter taste of those captured and missing in a foreign land.
Thêm một lát chanh hoặc một giọt mật ong sẽ thêm hương vị
Adding a slice of lemon or a drop of honey adds flavour and additional benefits,
Tưởng Nhớ- Một lát chanh trên đĩa bánh mì là để nhắc nhở chúng ta về số phận cay đắng của những người bị bắt và mất tích ở một vùng đất xa lạ.
A slice of lemon on the plate: Reminds us of the bitter fate of those captured and missing in a foreign land.
Tưởng Nhớ- Một lát chanh trên đĩa bánh mì là để nhắc nhở chúng ta về số phận cay đắng của những người bị bắt và mất tích ở một vùng đất xa lạ.
A Slice of Lemon on the bread plate is to remind us of their bitter fate, those captured and missing in a foreign land.
Results: 195, Time: 0.0222

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English