CHIẾN LƯỢC CỦA MỸ in English translation

american strategic
chiến lược của mỹ
american strategy
chiến lược của mỹ
chiến lược hoa kỳ
U.S. strategic
U.S. strategy
america's strategic
america's strategy
the strategy of the united states

Examples of using Chiến lược của mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người như vậy không có độc quyền về cuộc tranh luận nội bộ về quan hệ chiến lược của Mỹ với Trung Quốc, chẳng hề nhiều hơn độc quyền họ có về thương mại.
Such people do not have a monopoly on the internal debate about America's strategic relationship with China, any more than they do on trade.
tăng cường năng lực tự thân, làm suy yếu ưu thế chiến lược của Mỹ.
China would continue to access space and grow its capability, undermining American strategic advantage.
Họ đôi khi có vẻ như đang tự thuyết phục chính mình rằng mục tiêu ấy- giờ đây là cốt lõi của chiến lược của Mỹ, vẫn còn có thể đạt được.
They sometimes seem to be trying to convince themselves that an aim that has become a linchpin of American strategy is still achievable.
chiến lược của Mỹ phải bao gồm các lợi điểm/ tài sản tách biệt rõ ràng khỏi với Trung Quốc: các đồng minh.
And America's strategy must include the asset that separates it most clearly from China: alliances.
Tôi đã đặt câu hỏi: Mục tiêu chiến lược của Mỹ cho thời kỳ hậu Chiến tranh Lạnh là gì?
I had one question: What were America's strategic objectives for the post-Cold War era?
Theo Bill Hayton thì Biển Đông“ là vị trí đầu tiên trong tham vọng của Trung Quốc đưa tới việc đối mặt với quyết tâm chiến lược của Mỹ”.
The South China Sea is, in Bill Hayton's words,“the first place where Chinese ambition has come face-to-face with American strategic resolve.”.
Vậy theo ông thì việc cân bằng quyền lực sẽ đóng vai trò gì trong chiến lược của Mỹ đối phó với sự trỗi dậy của Trung Quốc?
What role should the balance of power play in America's strategy for addressing the rise of China?
Sự im lặng của Lầu Năm Góc về các hoạt động thật khó hiểu, nó dẫn đến sự nhầm lẫn không chỉ về những gì đã diễn ra mà còn cả chiến lược của Mỹ.
The Pentagon's puzzling silence about the operation led to confusion not only about what had taken place, but America's strategic intent.
tôi nghĩ lợi ích chiến lược của Mỹ sẽ bị tổn hại.
establish domination over Venezuela, I think American strategic interests will be harmed.
Ukraine là đồng minh chiến lược của Mỹ trong khu vực
Ukraine is a strategic U.S. ally in the region, and was the recipient
Lý do gây nên những tổn thất rất lớn này chính là chiến lược của Mỹ: giết càng nhiều“ kẻ thù” càng tốt và thành công được đo đếm bằng xác chết.
This is mostly a result of the American strategy to kill as many“enemies” as possible, with success measured by body count.
Một số chuyên gia công khai nói rằng chiến lược của Mỹ không phải nhằm làm mất ổn định ở Triều Tiên, mà đối với Trung Quốc.
Others believe openly that the US strategy is geared not towards the destabilization of North Korea, but that of China.
Chiến lược của Mỹ nhằm hai mục đích là triệt hạ nước Nga như là một đối thủ và làm suy yếu châu Âu.
The aim of the American strategy consists in defeating Russia as a competitor to the US as well as in weakening the EU.
Mục tiêu chiến lược của Mỹ trong hầu hết thập kỷ qua là lôi kéo tất cả các nước Đông Nam Âu vào EU và NATO.
The U.S. strategic goal for most of the past decade has been having Southeastern Europe firmly anchored in the EU and NATO.
Đến nay, nó vẫn vượt trội hơn so với các máy bay ném bom chiến lược của Mỹ như B1- B Lancer( 1.448 km/ h) và B- 52( 1.000 km/ h).
This far outpaces the American strategic bombers like the B1-B Lancer(1,448 km/hour) and the B-52(1,000 km/hour).
Với vận tốc này, Tu- 160 vượt xa vận tốc của các máy bay ném bom chiến lược của Mỹ như B1- B Lancer( 1.448 km/ giờ) và B- 52( 1.000 km/ giờ).
This far outpaces the American strategic bombers like the B1-B Lancer(1,448 km/hour) and the B-52(1,000 km/hour).
Chiến lược của Mỹ gần như chắc chắn sẽ là sử dụng sức mạnh không quân
The US strategy would almost certainly involve using overwhelming air and naval power to beat Iran
Đó là một phần của chiến lược của Mỹ bao gồm các tên lửa đánh chặn ở California và Alaska.
That is part of a U.S. strategy that includes missile interceptors in California and Alaska.
Trong giai đoạn tái cân bằng chiến lược của Mỹ đối với khu vực Châu Á- Thái Bình Dương,
In a period of American strategic rebalancing toward the Asia-Pacific region, the US needs Japan as much
Dự trữ dầu chiến lược của Mỹ( SPR)
The U.S. strategic petroleum reserves(SPR) are the world's biggest,
Results: 381, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English