Examples of using Lược in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đức sẽ thay đổi chiến lược đối với Nga?
Lần này Hamas không sử dụng đến sách lược dữ dội như vậy.
Đại diện" của lược cơ khí.
Cách tránh nhắc đến chiến thuật và chiến lược.
Cháu phải tự phát biểu vào lược trước gương.
Sau đó, bạn có thể lấy lược, chỉ và dầu thực vật.
Tôi sẽ tìm lược cho ngài.
Hắn là binh lính. Một kẻ đầy mưu lược.
Hắn là binh lính. Một kẻ đầy mưu lược.
Mẹ nghĩ lược đang trốn.
Chúng ta có Nguyên soái mới và chiến lược mới.
chải hết lược.
bạn cần chải lược của chúng.
Nhà Trắng chuẩn bị chiến lược pháp lý.
Obama loan báo chiến lược Afghanistan mới.
Đà tiến công của Anh và Mỹ không chỉ bị chặn đứng bởi quân Đức mà còn bởi việc phá hủy có hệ thống các tòa nhà chiến lược.
Homo Deus: Lược sử về ngày mai của Yuval Harari,
Lược có thể được sử dụng như một phương tiện
Cuốn sách Homo Deus: Lược sử tương lai đã được xuất bản năm 2016,
Ngay cả mẫu tóc lấy từ lược của Laura cũng không khớp với ADN từ hộp sọ.