POLICY in Vietnamese translation

['pɒləsi]
['pɒləsi]
chính sách
policy
politics

Examples of using Policy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The same origin policy is the default policy.
Chỉ có một GUID chính sách là của Default Policy.
Today central banks and government policy control monetary systems, creating periods of economic
Hôm nay, ngân hàng trung ương và chính sách chính phủ kiểm soát hệ thống tiền tệ,
Government policy that influences the quantity of goods and services that a country imports or exports.
Chính sách chính phủ có ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng hàng hoá và dịch vụ mà một quốc gia xuất khẩu hay nhập khẩu.
They dont think about government policy as much as liberals do,
Họ không nghĩ nhiều về chính sách chính quyền như những người cấp tiến,
South Korean police are investigating the death of Jung Ki-joon, 52, who led economic policy at the Office for Government Policy Coordination.
Cảnh sát Hàn Quốc đang điều tra cái chết của ông Jung Ki- joon, 52 tuổi, người lãnh đạo chính sách kinh tế tại Văn phòng Điều phối Chính sách Chính phủ.
LG Uplus issued a statement to Reuters that there was no formal policy within the firm about limiting conversations with Huawei.
LG Uplus đã đưa ra một tuyên bố với Reuters rằng công ty không có chính sách chính thức về việc hạn chế các cuộc trao đổi với Huawei.
Of their programs that she pioneered are now government policy and funded by the government.
Trong số các chương trình cô ấy đi đầu bây giờ là chính sách chính phủ và được tài trợ bởi chính phủ.
With this value, the interests of the company's policy owners are protected in case the company has financial problems.
Giá trị này bảo vệ quyền lợi của các chủ hợp đồng bảo hiểm của công ty trong trường hợp công ty có những vấn đề tài chính.
The group policy settings that I am going to show you in this article are all related to Windows Vista's Diagnostic Policy Service.
Các kịch bản cấu hình chuẩn đoán Các thiết lập của Group Policy mà chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn trong bài này đều liên quan đến Diagnostic Policy Service của Windows Vista.
If there are policy changes, government, rules,
Nếu có thay đổi về chính sách, chính phủ
Trump has repeatedly questioned the wisdom of the US's Syria policy, specifically arming and supporting opposition to Assad.
Tổng thống tân cử Trump từng nhiều lần hoài nghi trước chính sách của Mỹ về Syria, cụ thể về việc vũ trang và ủng hộ phe đối lập.
(WaPo) President Trump's administration rolled out its most significant change yet to immigration policy Monday: the“public charge” rule.
Chính quyền của Tổng thống Trump đã đưa ra sự thay đổi quan trọng nhất đối với chính sách nhập cư hôm thứ Hai: quy tắc tính phí công cộng của người Bỉ.
This includes documenting your acceptance of our cookie policy, which removes the cookie notice that first appears when you use the website.
Điều này bao gồm việc ghi lại sự chấp thuận của bạn đối với Chính sách về Cookie để xóa thông báo cookie xuất hiện lần đầu tiên khi bạn sử dụng các Trang web.
One of the main anchors of the UAE's foreign policy has been building cooperation-based relations with all countries of the world.
Một trong những mỏ neo chính của chính sách đối ngoại của UAE là xây dựng mối quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
In October, an anonymous defense source told Foreign Policy that the U.S. was determined to put on a“show of military might.”.
Ngoài ra, một nguồn tin quốc phòng giấu tên nói với Foreign Policy rằng Mỹ đã được xác định để đưa vào một“ show của sức mạnh quân sự.”.
It addresses this problem under its Personal Attributes policy, Personal Health policy or Misleading or False Content policy..
Nó đề cập đến vấn đề này dưới của nó Các thuộc tính cá nhân chính sách, chính sách sức khỏe cá nhân hoặc gây nhầm lẫn hay sai chính sách Content.
One of the main anchorers of the UAE's foreign policy has been building cooperation-based relations with all countries of the world.
Một trong những mỏ neo chính của chính sách đối ngoại của UAE là xây dựng mối quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
Increasing environmental policy indicates that there is increasing need for consultancy services.
Tăng quy định môi trường có nghĩa là nhu cầu ngày càng tăng cho các dịch vụ tư vấn.
Legal challenges to the policy will continue to move forward in courts around the nation.
Những việc thách thức về quy luật mới sẽ tiếp tục đi đến những tòa án trên tòan quốc.
This was a policy by the Socialist Party government to lower the unemployment rate.
Là một trong những chính sách của chính phủ để giảm thiểu tỷ lệ thất nghiệp.
Results: 51858, Time: 0.0348

Top dictionary queries

English - Vietnamese