Examples of using Chim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lũ chim đang nói những gì vậy?
Nhưng còn chim và chuột thì sao?
Hãy nhìn đến chim chóc trên trời;
Vậy là‘ Cứ ăn đi các bạn chim thân mến của ta,” phải không, anh bạn trẻ?
Chuyện chim để khi khác.
Được rồi, tôi sẽ nhét chim mình vào lìn của cô, Julia.
Tựa chiếc lồng đầy chim, nhà chúng đầy lừa đảo.
Hãy xem chim trời, chúng không gieo.
Hãy xem chim trời: chúng không gieo.
Chim trên mái nhà một lần nữa.
Hãy xem chim trời: chúng không….
Nhưng còn chim và chuột thì sao?
Có lẽ anh thích nó chỉ ít hơn chim chóc, máy bay, truyện thần thoại và.
Cẩn thận lũ chim,” anh gọi với theo cô.
Tại sao chim không bao giờ té khỏi cành cây khi ngủ?
Hết chim, bây giờ đến chuột.
Chúng tớ ko nhét chim vào mồm cậu đâu.
Hãy nhìn đến chim chóc trên trời;
Khoảng cách đường chim bay trong dặm=.
Manny, tôi nghĩ chim của cậu đang dẫn lỗi về nhà cho chúng ta.