Examples of using Cho các dân tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì thế, Ta đã làm cho ngươi thành nỗi ô nhục cho các dân tộc, làm trò cười cho tất cả các nước.
Nhưng CHÚA sẽ mang một bệnh khủng khiếp đến cho các dân tộc đã đánh Giê- ru- sa- lem.
Chính hôm nay Ta bắt đầu làm cho các dân tộc trong thiên hạ kinh khiếp và sợ hãi các con.
trả lại quyền cho các dân tộc, lại kết thúc mà không đạt được những mục tiêu đó.
Ánh sáng này soi tỏa cho các dân tộc trên địa cầu, và mọi người sẽ tuôn đến Jerusalem tinh thần để được hưởng Ơn Cứu Độ này.
Nhưng quan trọng hơn nữa là ta sẽ khiến ngươi làm ngọn đèn cho các dân tộc để tỏ cho mọi người trên thế gian biết con đường cứu rỗi.”.
Vì thế, Ta đã làm cho ngươi thành nỗi ô nhục cho các dân tộc, làm trò cười cho tất cả các nước.
Vì Chúa đã truyền bảo tôi:‘ Ta đã lập con lên làm ánh sáng cho các dân tộc, Để con đem sự cứu rỗi đến tận cùng quả đất.'”.
là ánh sáng cho các dân tộc.
Cách mạng có thể xuất hiện ở nơi này hay nơi khác khiến cho các dân tộc.
khiếp của bưu điện, lại bị trao cho các dân tộc.
Ta đã đặt linh của ta trên người, người sẽ đem sự công bằng cho các dân tộc.
Đối với những ai hy sinh phục vụ tổ quốc trong quân ngũ, họ phải coi mình như những người đem lại an ninh và tự do cho các dân tộc.
ngày mây mù, Thời kỳ tai họa cho các dân tộc.
Chính phủ bắt đầu có một chương trình đặc biệt để phân đất cho các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên;
Đấng Christ Cho Các Dân Tộc, tọa lạc ở Dallas, Texas.
Hãy chứng tỏ“ lưỡi dao” của lẽ thật này cho các dân tộc trên đất và đừng bao giờ để cho bản thân bị xem như là một phần của những người bắt bớ, những kẻ khinh khi hay ganh tỵ.
Hà Lan từ nhiều thế kỷ đã là nơi trú ẩn an toàn cho các dân tộc thiểu số chạy trốn khỏi chủ nghĩa phân biệt đối xử và khủng bố, mỗi dân tộc thiểu số lại ảnh hưởng đến nền văn hoá Hà Lan theo cách riêng.
bảo đảm các công ước quốc tế cần thiết cho các dân tộc có liên quan.
Có thể các chính phủ này không được hoàn hảo, nhưng ít nhất họ đã dành 5% chỉ tiêu việc làm cho các dân tộc thiểu số trong chính quyền liên bang,