CỦA NGƯỜI DÂN TỘC in English translation

of ethnic people
của người dân tộc
of indigenous people
của người dân bản địa
của người bản địa
của người dân bản xứ
của người bản xứ

Examples of using Của người dân tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
là lúc bắt đầu mùa vụ mới của người dân tộc mỗi năm.
the rain season comes and it is time to start the ethnic's new cultivation annually.
còn là nơi tổ chức các hoạt động văn hoá truyền thống của người dân tộc ở đây.
well as domestic and foreign tourists, but also a main site for holding many cultural traditional activities of the ethnic people here.
Theo đó, xác định các mục tiêu cụ thể đến năm 2025, trong đó đáng chú ý là phấn đấu mức thu nhập bình quân của người dân tộc thiểu số tăng hơn hai lần so với năm 2020.
Accordingly, the plan identifies specific targets up to 2025, in which the average income of ethnic minorities will increase over two times compared to 2020.
Có một chuyến đi đến Sapa, du khách có thể khám phá các nền văn hoá đặc biệt của các nhóm dân tộc thiểu số và tận hưởng những điều tốt đẹp từ chuyến đi để đến những ngôi làng yên bình- nơi có nhiều phong tục truyền thống của người dân tộc Việt Nam đang được bảo tồn tốt.
Having a trip to Ta Van, you can explore the cultures of ethnic minority groups and enjoy trips to peaceful villages where many traditional customs of ethnic people in Vietnam are well preserved.
nhà thờ đá- nơi diễn ra phiên chợ tình của người dân tộc vào cuối tuần.
center of the town, in front of the church. rock- where the market of love of ethnic people at the weekend.
Có một chuyến đi đến Sapa, du khách có thể khám phá các nền văn hoá đặc biệt của các nhóm dân tộc thiểu số và tận hưởng những điều tốt đẹp từ chuyến đi để đến những ngôi làng yên bình- nơi có nhiều phong tục truyền thống của người dân tộc Việt Nam đang được bảo tồn tốt.
Having a trip to Sapa, tourists can explore the special cultures of ethnic minority groups and enjoy trips to peaceful villages where many traditional customs of ethnic people in Vietnam are well preserved.
yêu cầu đối với quyền đất đai của người dân tộc đã dẫn đến thậm chí là nổi loạn và bạo lực.
where environmental issues and demands for indigenous land rights have even led to unrest and violence.
Bà thường được coi là một trong những quyền lực sau ngai vàng trong nhiệm kỳ tổng thống 20 năm của chồng bà và mối liên hệ gia đình của bà với các chính trị gia quyền lực của người dân tộc thường được coi là đã cung cấp vốn chính trị cần thiết cho Habyarimana.
She was frequently regarded as one of the powers behind the throne during her husband's 20-year presidency, and her family connections to powerful Hutu politicians are often regarded as having provided necessary political capital for Habyarimana.
một giờ thư giãn tái tạo năng lượng tại The Chi Spa bằng thảo mộc trứ danh của người dân tộc nơi đây.
have a peaceful evening with a passionate cocktail at the Café Lounge or a revitalizing hour at The Chi Spa with its signature herb of the ethnic people from this area.
Đây là nơi sinh sống của người dân tộc Thái.
This is the habitat of the Thai people.
Xem điệu nhảy truyền thống của người dân tộc.
Watch a traditional folk dance performance.
Hỏi mua đâu thì nói mua của người dân tộc.
I say that to say this, buy local folks.
Các cô gái đang múa điệu múa truyền thống của người dân tộc.
The girls seem to be doing a traditional folk dance.
Bên cạnh đó, khu dành cho những món ăn của người dân tộc cũng khá sôi động.
Besides, the area for the traditional food of people is quite exciting.
Bất hòa: Stick đẩy, một trò chơi truyền thống của người dân tộc Mông, thường chơi sau lễ thờ phượng.
At loggerheads: Stick pushing, a traditional game of Mong ethnic people, often played after the worship ceremony.
khám phá cuộc sống của người dân tộc nơi đây.
way to admire and explore the lives of people here.
Đặc biệt, nếu du khách đi vào cuối tuần sẽ có cơ hội tham gia chợ phiên của người dân tộc ở đây.
Especially, tourists coming here at weekend will have a chance to take part in market day of residents here.
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống, sinh kế và khả năng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản của người dân tộc thiểu số.
Assessing impacts of climate change on lives, livelihood and access to basic social services of minority ethnic people.
Cơm Lam Bắc Mê trở thành món đặc sản của người dân tộc Tày tại đây.
that has become famous, the Com Lam Bac Me is becoming a special dish of the Tay ethnic people here.
Âm nhạc truyền thống Nga đặc biệt liên quan đến truyền thống âm nhạc dân gian của người dân tộc Nga.
Ethnic Russian music specifically deals with the folk music traditions of the ethnic Russian people.
Results: 16618, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English