Examples of using Của dân tộc ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sự năng động người Mỹ gốc Phi là một phần không thể thiếu của sự phát triển của dân tộc ta qua lịch sử,
công nghệ đối với sự nghiệp cách mạng của dân tộc ta trước đây, sự nghiệp bảo vệ, xây dựng
Lược của dân tộc ta?
Thành tựu của dân tộc ta.
Quý báu của dân tộc ta”.
Tinh thần của dân tộc ta?
Nước nhớ nguồn" của dân tộc ta;
Của dân tộc ta trong thời gian này?
Tương lai của dân tộc ta thật tươi sáng.
Đây là niềm tự hào của dân tộc ta”.
Những anh hùng thật sự của dân tộc ta.
Đó cũng chính là sức mạnh của dân tộc ta.
Đây là một truyền thuyết của dân tộc ta?
Bởi chính họ là Tổ tiên của dân tộc ta.
Tháng 9, tháng lịch sử của dân tộc ta.
Lịch sử của dân tộc ta đã trải qua rất.
Bởi chính họ là Tổ tiên của dân tộc ta.
Nhân lễ mừng chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta.
Đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta”.
Đó là vốn quý và niềm tự hào của dân tộc ta!