Examples of using Làng dân tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làng dân tộc Hmông tại Làng Văn hóa- Du lịch các dân tộc Việt Nam có diện tích 0,5 ha,
những bản làng dân tộc đa văn hóa,
xóm làng, dân tộc mình thủ hưởng.
Làng dân tộc Khmer.
Làng dân tộc Thái.
Làng dân tộc Jeju.
Làng dân tộc Chu Ru.
Làng dân tộc Mảng.
Làng dân tộc Cống.
Làng dân tộc La Ha.
Làng dân tộc Pu Péo.
Làng dân tộc La Chí.
Làng dân tộc Sán Chay.
Làng dân tộc Cờ Ho.
Làng dân tộc Bố Y.
Làng dân tộc Seong Up.
Làng dân tộc Cơ Tu.
Làng dân tộc Phù Lá.
Làng dân tộc Ơ Đu.
Làng dân tộc Ê Đê.