DÂN TỘC NGA in English translation

ethnic russian
dân tộc nga
sắc tộc nga
gốc nga
người nga
ethnic russians
người dân tộc nga
dân tộc nga
người gốc nga
người sắc tộc nga
sắc tộc nga
sắc dân nga
russian nation
nước nga
dân tộc nga
quốc gia nga
russian national
quốc gia nga
dân tộc nga
dân nga
russian nationalist
dân tộc nga
dân tộc chủ nghĩa nga
russia's nationalist

Examples of using Dân tộc nga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một cách tiếp cận sẽ là thúc đẩy các thông điệp được thiết kế để khẳng định bản sắc dân tộc Nga đồng thời cung cấp thông tin về chi phí can thiệp mạnh mẽ của Nga vào khu vực.
One approach would be to promote messages designed to affirm Russian nationalist identity while also providing information about the costs of Russia's aggressive intervention in the region.
Các nhà ngoại giao và tướng lĩnh dân tộc Nga đã thuyết phục Aleksandr II ép buộc người Ottoman ký Hiệp ước San Stefano vào tháng 3 năm 1878,
Russia's nationalist diplomats and generals persuaded Alexander II to force the Ottomans to sign the Treaty of San Stefano in March 1878, creating an enlarged, independent Bulgaria that
Ngoài ra, đây cũng là con đường ngắn nhất dẫn tới hủy hoại dân tộc Nga và thể chế Nhà nước Nga, có nghĩa là hủy hoại một nhà nước có chủ quyền trên mảnh đất của chúng ta.
Moreover, it is the shortest path towards the destruction of the Russian nation and Russian statehood- as well as any viable sovereign statehood in our land.
cái chết của một dân tộc Nga lính Azerbaijan,
the death of an ethnic Russian Azerbaijani soldier,
chủ yếu là người dân tộc Nga, từ chối chấp nhận một chính quyền mới tiếp quản vào thời điểm đó,
people in the east, mainly ethnic Russians, refused to endorse the new administration that took over at the time, and turned the two regions of Donetsk and Lugansk- collectively known
Quần áo dân tộc Nga- áo sơ mi“ kosovorotka” và mũ“ ushanka” ấm áp dành cho nam giới, trang phục“ sarafan”,“ khăn choàng” len và“ kokoshnik” để trang trí đầu- cho phụ nữ- cũng là nhu cầu cao cũng như các điển hình dân tộc Nga nhạc cụ gusli,
Elements of ethnic Russian clothes-“kosovorotka” shirt and“ushanka” warm hat- for men;“sarafan” dress, wool“shawl” and“kokoshnik” head decoration- for women- are also on high demand as well as typical ethnic Russian musical instruments gusli,
Ông Putin trong lúc phát biểu trực tiếp trên truyền hình nói rằng các thành phần chống đối lại Nga ở phương Tây" đang lo lắng trước sự thống nhất và đoàn kết của dân tộc Nga… và đó là lý do vì sao họ tìm cách chống phá chúng ta từ bên trong, khiến chúng ta phải chịu nghe lời họ".
Mr Putin, speaking live on TV, said Russia's Western opponents“are worried by the unity and solidarity of the Russian nation… and that is why they are attempting to rock us from within, to make us more obedient”.
Và trong số những danh nhân văn hóa thế kỷ XIX mà cuộc chiến đấu của họ với vấn đề bản sắc dân tộc Nga đã dẫn tới khái niệm về tâm hồn bí ẩn của người Nga
And of those great 19th century cultural figures whose struggle with the question of Russian national identity produced this notion of a mysterious Russian soul, Pushkin was a quarter African,
Hãng AP đưa tin Tổng thống Nga nói rằng các thành phần chống đối lại Nga ở phương Tây" đang lo lắng trước sự thống nhất và đoàn kết của dân tộc Nga… và đó là lý do vì sao họ tìm cách chống phá chúng ta từ bên trong, khiến chúng ta phải chịu nghe lời họ".
Mr Putin, speaking live on TV, said Russia's Western opponents“are worried by the unity and solidarity of the Russian nation… and that is why they are attempting to rock us from within, to make us more obedient”.
Một trong những ví dụ điển hình nhất hiện nay về cách thức mà Giáo hội chính thống Nga và Kremlin hợp tác với nhau để thúc đẩy các dự án dân tộc Nga là cuộc triển lãm“ Nước Nga- Lịch sử của tôi”- được tổ chức bởi chính quyền( của ông Putin) với sự cộng tác của Giáo hội Chính thống Nga..
One of the best examples today of how the church and Kremlin work hand in hand to advance Russian nationalist projects is an exhibition:“Russia- My History”- organized by the government with the Russian Orthodox Church.
Vào ngày 22 tháng 6 năm 1989, Gorbachev đã bãi nhiệm Gennady Kolbin( người dân tộc Nga được bổ nhiệm gây ra bạo loạn vào tháng 12 năm 1986)
On June 22, 1989, Gorbachev removed Gennady Kolbin(the ethnic Russian whose appointment caused riots in December 1986) as First Secretary of the Communist
Xin cảm ơn dân tộc Nga vì sự tin cậy cao quý này!
I thank the Russian people for this confidence!
Trang phục dân tộc Nga: trang phục tổ tiên và thời trang hiện đại.
Russian national costume: ancestral clothes and modern fashion.
sau đó dâng hiến dân tộc Nga vào năm 1952.
later consecrated the Russian people in 1952.
Theo ông Netanyahu, đây là một bằng chứng khác về mối quan hệ chặt chẽ giữa hai dân tộc Nga và Israel.
According to Netanyahu, this is another evidence of close relations between the peoples of Russia and Israel.
Theo truyền thống, sự nổi tiếng của Putin có liên quan đến việc khôi phục ý thức tự hào của dân tộc Nga.
Traditionally, Putin's popularity has been associated with the restoration of Russia's sense of national pride.
Các nhạc cụ dân tộc Nga điển hình là gusli,
Typical ethnic Russian musical instruments are gusli,
Chukotka chủ yếu là dân tộc Nga, Chukchi và các dân tộc bản địa khác.
Chukotka is primarily populated by ethnic Russians, Chukchis, and other indigenous peoples.
Chính phủ tạm quyền Ukraine phủ nhận họ vi phạm quyền tự quyết của dân tộc Nga và cáo buộc Moscow đã cố tình gây ra sự bất an cho dân chúng.
Ukraine's interim authorities deny they are infringing the rights of the ethnic Russian population and accuse Moscow of trying to sow instability.
Quần áo dân tộc Nga bao gồm kaftan,
Traditional ethnic Russian clothes include the kaftan,
Results: 1237, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English