CHO QUỐC PHÒNG in English translation

on defense
cho quốc phòng
về phòng thủ
cho phòng vệ
bảo vệ
on defence
cho quốc phòng
về phòng thủ
cho phòng vệ
bảo vệ

Examples of using Cho quốc phòng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó, họ phân chia số tiền chung này cho từng hạng mục riêng- ví dụ, cho quốc phòng, cho các dịch vụ y tế và con người, và cho giao thông vận tải.
Next, they divide that overall figure into separate categories- for national defense, health and human services, and transportation, for instance.
cung cấp cho quốc phòng của Hoa Kỳ,
security and providing for the defense of the United States,
Ông chỉ thị cho Bộ Quốc phòng giúp đỡ
He instructed the defence ministry to provide help
Có chuyên ngành Hội đồng nhân dân Ủy ban Xác nhận cao hơn cho quốc phòng của Candidate và Doctor Degrees thuộc các chuyên ngành khác nhau.
There are Specialized Councils of Higher Attestation Commission for the defense of Candidate and Doctor Degrees in different specialties.
Thượng viện Mỹ phê chuẩn 700 tỷ USD chi tiêu cho quốc phòng, tăng đáng kể so với ngân sách năm 2017 và cao hơn 5% so với….
The US Senate overwhelmingly authorized $700 billion in defense spending Monday, a substantial increase over 2017 funding and nearly five percent more than President….
Đạo luật này trao cho Bộ Quốc phòng và các cơ quan trong quân đội Mỹ một số thẩm quyền đáng kể nhằm hỗ trợ việc tái xây dựng lực lượng vũ trang.
It grants the Defense Department and the military services some significant new authorities to assist in rebuilding the armed forces.
Đó là những điều kiện về kỹ thuật, trang thiết bị cho quốc phòng, an ninh, là những kinh nghiệm quý của quốc tế.
These are technical conditions, equipment for national defense and security, and valuable international experiences.
Tôi tin rằng nhiệm vụ đặt ra cho Bộ Quốc phòng và lực lượng vũ trang Nga nói chung đã hoàn thành”, Putin nói.
I believe that the task put before the defense ministry and Russian armed forces has, on the whole, been fulfilled,” Putin said.
Chính phủ Mỹ, vốn chi tiêu khoảng 740 tỷ đô cho quốc phòng mỗi năm, nay đã có căn cứ đặt hàng ngàn binh lính Mỹ trên khắp vùng này.
Washington, which spends about $740bn on defence each year, already has bases housing thousands of American troops across the region.
Nga chi khoảng 250 tỷ USD cho quốc phòng trong 3 năm tới.
Russia would spend some 250 billion U.S. dollars for national defense in the next three years.
Tổng thống Nga cho biết, hàng năm nước này chi 46 tỷ USD cho quốc phòng, trong khi Mỹ dự định chi 700 tỷ USD vào năm 2018.
Putin stressed that Russia's defense spending was US$46 billion a year, while the US plans to spend $700 billion in 2018.
Trong năm 2017, 2,7% GDP của Hàn Quốc dành cho quốc phòng- tỷ lệ cao hơn bất kỳ thành viên nào của của khối NATO.
In 2017, 2.7 percent of its GDP went to defense- a higher percentage than any member of NATO except the U. S….
Ngoài ra, có khoảng 730.000 nhân viên dân sự phục vụ cho Bộ Quốc phòng trong những lĩnh vực
In addition, about 730,000 civilian employees serve in the Defense Department in such areas as research,
Joaquim Magalhães làm cho quốc phòng phụ trách giết người đôi
Joaquim Magalhães makes defense in charge of double murder
Hiện nay, châu Âu chi tiền cho quốc phòng nhiều hơn nhiều lần so với Nga và tương tự như Trung Quốc”.
Today Europeans spend on defence many times more than Russia, and as much as China.
Tổng thống của Donald Donald Trump đã ký một chỉ thị vào thứ ba đã ra lệnh cho Bộ Quốc phòng tạo ra một Lực lượng Không gian như một nhánh quân sự thứ sáu.
President Donald Trump signed a directive on Tuesday that ordered the Department of Defense create a Space Force as a sixth military branch.
Chính phủ Mỹ, vốn chi tiêu khoảng 740 tỷ đô cho quốc phòng mỗi năm, nay đã có căn cứ đặt hàng ngàn binh lính Mỹ trên khắp vùng này.
Washington, which spends about $US740 billion on defence each year, already has bases across the region.
Ông ra lệnh cho Bộ Quốc phòng và các cơ quan khác:“ Thực hiện những biện pháp toàn diện để chuẩn bị cho phản ứng tương xứng”.
He ordered the Defense Ministry and other agencies:"To take comprehensive measures to prepare a symmetric response".
Đi theo hướng nào cũng có thể sẽ gây nguy hiểm cho nền quốc phòng và sẽ làm căng thẳng các mối quan hệ đối ngoại của chúng ta.
A move in either direction would endanger our national defense and would strain our foreign relations.
Cho tới cuối năm tới, các đồng minh NATO sẽ chi thêm 100 tỷ USD cho quốc phòng.
By the end of next year, NATO allies will add hundred- 100 billion extra U.S. dollars toward defense.
Results: 435, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English