Examples of using Quốc phòng của nga in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống Nga chỉ rõ, rằng tất cả nỗ lực nhằm tăng cường năng lực quốc phòng của Nga được tiến hành trong khuôn khổ các hiệp định quốc tế và không vi phạm bất kỳ thỏa thuận nào.
Trước khi Mỹ áp dụng các biện pháp trừng phạt nhằm vào lĩnh vực quốc phòng của Nga, thì hợp tác kỹ thuật quân sự giữa Moscow và New Delhi vẫn tiến triển đều đặn và ổn định.
Thực tế hiện nay cả thế giới đang đánh giá thấp ngành công nghiệp quốc phòng của Nga và tất cả thành tựu của chúng tôi, cho rằng mọi thứ của chúng tôi đều lạc hậu, tên lửa không thể bay…".
Trước đó, một nguồn tin trong ngành công nghiệp quốc phòng của Nga nói với Sputnik rằng tên lửa này hiện đang được tinh chỉnh để sử dụng cho các máy bay ném bom chiến lược Tu- 22M3.
đã công bố trị giá hàng tỷ đôla mua các sản phẩm quốc phòng của Nga".
Các chuyên gia quốc phòng của Nga cho rằng, các hệ thống phóng tên lửa đánh chặn ở Romania
hủy bỏ với Libya, nền công nghiệp quốc phòng của Nga đang" quay cuồng".
Chúng tôi cũng đã phong tỏa tài sản của một số công ty quốc phòng của Nga, và chúng tôi đã chặn nguồn tài chính mới của một số các ngân hàng quan trọng nhất của Nga cũng như các công ty năng lượng”.
người phụ trách giám sát ngành công nghiệp vũ trụ và quốc phòng của Nga cho hay trong một cuộc gặp với Thủ tướng Dmitry Medvedev.
Nói với Vedemosti, một nhà phân tích quốc phòng của Nga cho biết, các lệnh trừng phạt của Mỹ không ảnh
đầu tư trong lĩnh vực năng lượng và quốc phòng của Nga, trong khi các mối quan hệ tài chính cũng bị hạn chế một cách nghiêm ngặt.
Nhà lãnh đạo Nga nhấn mạnh rằng ngành công nghiệp quốc phòng của Nga đã không làm bất cứ điều gì
đã công bố trị giá hàng tỷ đôla mua các sản phẩm quốc phòng của Nga".
do đó sẽ tiếp tục có tầm quan trọng cao đối với ngành công nghiệp quốc phòng của Nga.
gấp 22 lần so với chi tiêu quốc phòng của Nga.
Hôm nay, chúng tôi đã thông báo với Quốc hội rằng luật này cùng việc thực thi nó đang ngăn chặn các hợp đồng quốc phòng của Nga", phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Mỹ Heather Nauert giải thích trong một thông cáo.
Hôm nay, chúng tôi đã thông báo với Quốc hội rằng luật này cùng việc thực thi nó đang ngăn chặn các hợp đồng quốc phòng của Nga", phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Mỹ Heather Nauert giải thích trong một thông cáo.
Ông Rogozin, người từng phụ trách ngành công nghiệp quốc phòng của Nga kể từ năm 2011 cho biết,
Theo ông Putin, quá trình tăng cường tiềm lực quốc phòng của Nga sẽ được thực hiện chủ yếu thông qua việc hoàn thiện cấu trúc của các lực lượng và hợp tác tốt hơn với các nước khác cùng có nguyện vọng tìm kiếm hòa bình, ổn định và phát triển./.
Các thiết bị mới được thiết lập để đến mặc dù cắt giảm 20 phần trăm chi tiêu quốc phòng của Nga từ năm 2016 đến năm 2017, từ khoảng 65,4 tỷ USD, khoảng 48 tỷ USD mỗi năm.