DEFENCE in Vietnamese translation

[di'fens]
[di'fens]
phòng thủ
defense
defensive
defend
bảo vệ
protect
defend
guard
safeguard
secure
defense
preserve
shield
phòng vệ
defense
defensive
defend
self-defence
guard
hedging
defensiveness
defence
defense

Examples of using Defence in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We committed a lot of mistakes in defence.
Chúng tôi đã mắc quá nhiều những sai lầm trong phòng ngự.
The incredible outcome was Eulji Mundeok's successful defence of Goguryeo.
Kết quả đáng kinh ngạc là Eulji Mundeok đã bảo vệ thành công Goguryeo.
I'm genuinely ashamed of the way Conservatives treat defence at the moment.
Mình thực sự thất vọng về cách hành xử của bảo vệ ở đây.
But we didn't only focus on defence.
Tuy nhiên, chúng tôi không chỉ tập trung vào việc phòng ngự.
An example of this is defence.
Một ví dụ cụ thể là về quốc phòng.
Brother. You have already exhausted yourself in our father's defence.
Em trai. em đã mất sức cho cuộc chiến của cha.
The Defence Science and Technology Laboratory at Porton Down.
Trung tâm thí nghiệm Khoa học và Công nghệ quốc phòng tại Porton Down.
We made a lot of mistakes in the defence.
Chúng tôi đã mắc quá nhiều những sai lầm trong phòng ngự.
He's working on escape or defence.
Anh ta đang toan tính bỏ trốn hoặc phòng ngự.
Of powers against which there is no defence.
Sợ những thế lực mà với nó chúng ta không thể phòng vệ.
We spend $250 billiona year on defence.
Ta đã chi 250 tỷ USD mỗi năm cho Quốc Phòng.
We need to keep the frontline defence strong.
Ta cần phải giữ tuyến đầu phòng ngự vững chắc.
I know the strategy for your defence.
Tôi đã có chiến lược để biện hộ cho anh.
Russia and Pakistan had defence cooperation agreement in 2014.
Pakistan và Nga đã ký kết hiệp ước hợp tác quân sự vào năm 2014.
France and former colony Algeria signed defence and civil nuclear power accords.
Algeria và Pháp đã ký các hiệp định về năng lượng hạt nhân và quân sự.
Russia plans $650bn defence spend up to 2020.
Nga chi 650 tỷ USD cho quốc phòng tới 2020.
Brazil's three-man defence also worked wonderfully despite possessing the awful Roque Junior.
Hàng thủ 3 người của Brazil cũng đã thi đấu rất tuyệt vời mặc dù Roque Junior thi đấu quá tệ hại.
For Israel, with American support, it's self defence but, as more Palestinian civilians die, the pressure for a ceasefire is growing.
Đối với Israel, với sự ủng hộ của Mỹ thì đây là hành động tự vệ nhưng khi có thêm nhiều dân thường Palestine chết thì sức ép phải ngừng bắn đối với họ ngày càng tăng.
While Muskö ceased to play a pivotal role in Swedish defence decades ago, the navy never left the island altogether.
Mặc dù Muskö trong nhiều năm đã không còn đóng vai trò nòng cốt đối với quốc phòng của Thụy Điển nhưng lực lượng Hải quân vẫn luôn để mắt đến hòn đảo này.
Accordingly, active defence preparation must go hand in hand with combat activities.
Theo đó, việc chủ động chuẩn bị về quốc phòng phải luôn gắn liền với các hoạt động đấu tranh.
Results: 8470, Time: 0.0936

Top dictionary queries

English - Vietnamese