Examples of using Chuck schumer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thượng nghị sĩ Chuck Schumer của New York,
Theo lời Thượng Nghị sĩ Chuck Schumer( New York),
kém cỏi", Chuck Schumer, thành viên cấp cao của đảng Dân chủ tại Thượng viện nói.
Trong một thất bại thảm hại của lãnh đạo có thể là một trong những giai đoạn đáng hổ thẹn nhất trong lịch sử của đảng Dân chủ hiện đại, Chuck Schumer, người đã trở thành lãnh đạo Dân chủ Thượng viện sau khi Harry Reid nghỉ hưu, khẳng định hoàn toàn không có thẩm quyền đạo đức như phía đã tách ra khỏi tầm kiểm soát trong một cơn thịnh nộ toàn quốc và bất bình.
ông sẽ là một trọng tài công bằng về những vấn đề này," Thượng nghị sĩ thiểu số lãnh đạo Chuck Schumer cho biết trong một cuộc bỏ phiếu thủ tục hôm thứ Tư.
Lãnh đạo Dân chủ Thượng viện Chuck Schumer hôm thứ Năm đã thách thức các đảng Cộng hòa rời bỏ Tổng thống Cộng hòa phía sau và tiếp tục làm việc pháp luật mà không có anh ta nếu anh ta không muốn tham gia.
Phục vụ bên cạnh: Chuck Schumer.
Thượng nghị sĩ Chuck Schumer, D- N. Y.
Thượng nghị sĩ Chuck Schumer của bang New York.
Chuck Schumer, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ ở New York.
Chuck Schumer, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ ở New York.
Chuck Schumer, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ ở New York.
Tôi đã luôn luôn có một mối quan hệ tốt với Chuck Schumer.
TNS Chuck Schumer rút lại thỏa thuận cấp tiền xây tường biên giới.
Các nhà lãnh đạo dân chủ Chuck Schumer và Nancy Pelosi ngay lập tức bác bỏ nó.
Senator Chuck Schumer lập ra trung tâm ứng cứu virus quốc gia( National Virus Response Center).
Các nghị sĩ DC Bill Nelson và Chuck Schumer hậu thuẫn đề luật của dân biểu Israel.
Klain/ Johnson do các cựu nhân viên của nghị sĩ John Cornyn và Chuck Schumer thành lập.
Lãnh đạo phe Dân chủ ở Thượng viện Chuck Schumer cũng định sẽ giới thiệu một nghị quyết như vậy.
Đảng Dân chủ, bao gồm Thượng nghị sĩ Chuck Schumer, là" những người hawks Trung Quốc", Blitz nói.