CON CÁI LÀ in English translation

children are
trẻ được
con được
trẻ là
females are
offspring is
children is
trẻ được
con được
trẻ là
child is
trẻ được
con được
trẻ là
children was
trẻ được
con được
trẻ là
females is
female is

Examples of using Con cái là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đức Chúa Trời đã kết hợp chúng ta một cách hết sức thận trọng, dù cho con cái là do chúng ta sinh ra hay đến với chúng ta qua một cách nào khác.
God matched us up with infinite care, whether our children are of our flesh and blood or come to us some other way.
Ở một số loài, con cái là cá thể lớn nhất,
In some species, the females are the largest individuals, in others the
Một khía cạnh quan trọng của sự hình thành con cái là nhiễm sắc thể, cấu trúc của DNA chứa nhiều gen.[ 2].
An important aspect of the formation of the parent offspring is the chromosome, which is a structure of DNA which contains many genes.[2].
Cần phải luôn nhấn mạnh rằng con cái là một quà tặng tuyệt vời của Thiên Chúa,
It should be highlighted more and that children are a wonderful gift from God, a joy for parents
Khối lượng của con đực 42 Hàng51 g, con cái là 57 cạn60 g.
The mass of the male is 42- 51 g, the females are 57- 60 g.
Những món quà tuyệt vời nhất bạn có thể dành cho con cái là nguồn gốc của trách nhiệm và đôi cánh của sự độc lập.
The greatest gifts you can give your children are the roots of responsibility and the wings of independence.
Con đực có cánh với sải cánh dài 14- 16 mm, nhưng con cái là không cánh.
Males have wings with a wingspan of 14- 16 mm, but females are wingless.
Di sản giá trị nhất mà cha mẹ có thể dành cho con cái là chút ít thời gian mỗi ngày”- Orlando Aloysius Battista.
The best inheritance a parent can give his children is a few minutes of his time each day."- Orlando A. Battista.
Con cái là hy vọng duy nhất của chúng ta đối với tương lai,
Our children are our only hope for the future, but we are their only hope for their present
Ở chim, giới tính được xác định bởi nhiễm sắc thể được gọi Z và W, và con cái là giới dị giao tử.
In birds, sex is determined by chromosomes known as the Z and W, and females are the heterogametic sex.
Con cái là thụ tạo
A child is a creature and a gift of God,
Mối tương quan giữa cha mẹ và con cái là rất quan trọng
The correlation between parents and children is very important but that does not mean that
Con cái là hy vọng duy nhất của chúng ta đối với tương lai,
Hope- Our children are our only hope for the future, but we are their only hope for their present
Viết những lời giáo huấn cho con cái là một hình thức giáo dục đạo đức phổ biến ở các gia đình Trung Quốc cổ đại.
Writing down words of traditional wisdom for one's children was a form of moral education practiced by ancient Chinese families.
Gia đình và con cái là trung tâm cuộc sống của chàng, là cái gốc của niềm vui cũng như niềm tự hào của chàng.
The family and the child is the center of your life, your joy and pride of the capital.
Bởi vì một trong những cách tốt nhất để cha mẹ hiểu con cái là đi bộ trong đôi giày của chúng( ngay cả khi đó một điều hư cấu).
Because one of the best ways for parents to understand their children is to take a walk in their shoes(even if it's a fictional one).
Tình yêu lứa đôi và lòng yêu thương giữa cha mẹ và con cái là hai trụ cột chính trong cuộc sống tình cảm của chúng ta.
The love of man and woman and the love of parents and children are the two central facts in our emotional life.
Chiều rộng hộp sọ của con cái là 5 cm, với con đực lớn hơn một chút, lên tới 5,5 cm.
The width of the skull of females is 5 cm, with males slightly larger, up to 5.5 cm.
Giống như Chirikova, ông nói mối lo ngại đối với con cái là yếu tố quyết định khiến ông rời bỏ đất nước.
Like Chirikova, he says concern for his children was the determining factor in his decision to leave.
 con cái là điều kiện trọng yếu để nhận biết tình yêu của Thiên Chúa, Đấng là nguồn mạch tối hậu của phép lạ thực sự này.
Being a child is the fundamental condition to know God's love, which is the ultimate source of this real miracle.
Results: 290, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English