Examples of using Con chuột sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi nhắm vào lá lách một con chuột sống, chuyễn hóa những tế bào lá lách không sản xuất insulin đã hòan tòan thành hình, thành ra những tế bào có chức năng giống hệt các tế bào sản xuất insulin, khỏi cần đòi hỏi tế bào gốc.
khi nhắm vào lá lách một con chuột sống, chuyễn hóa những tế bào lá lách không sản xuất insulin đã hòan tòan thành hình, thành ra những tế bào có chức năng giống hệt các tế bào sản xuất insulin, khỏi cần đòi hỏi tế bào gốc.
Chúng ta giống như con chuột, sống nhờ phế liệu quá lâu.
Năm trong số bảy con chuột sống sót hơn bốn tháng.
Ước tính khoảng nửa triệu con chuột sống trong hệ thống ga ngầm.
Chuyện kể rằng có một con chuột sống trong nhà một người nông dân.
Theo nghiên cứu, nhóm nghiên cứu đã có thể sản xuất 29 con chuột sống từ 210 phôi và không có đóng góp từ chuột đực.
Năm con chuột đó lại được tiêm thêm một liều lượng lớn tế bào khối u khác và bốn trong số 5 con chuột sống được hơn sáu tháng.
Con chuột sống ở đây.
Họ nói là có hàng triệu con chuột sống dưới cống của Thủ Phủ.
Ước tính khoảng nửa triệu con chuột sống trong hệ thống ga ngầm.
Có bao nhiêu con chuột sống, tuổi thọ trung bình.
Có bao nhiêu con chuột sống.
Chúng tôi có một con chuột sống 4 ngày với Velcro.
Đây, chúng ta xem các mạch máu trong não của một con chuột sống.
Đây, chúng ta lại xem não của một con chuột sống.
Trông cháu như ăn cả một con chuột sống vậy.
Con chuột sống ở đâu.
Họ nói là có hàng triệu con chuột sống dưới cống của Thủ Phủ.
Đã có bao nhiêu năm con chuột sống.