Examples of using Con chuột in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trọng lượng con chuột này đã giảm khoảng 1/ 3, đạt 33gr.
Con chuột bị nhốt trong lồng một mình.
Hàng ngàn con chuột ăn tối cùng với mọi người và bò lên cả chân họ.
Một số con chuột được điều trị thêm bằng các liều PHY906 khác nhau.
Nhiều con chuột đã nhận được vi khuẩn 4 ngày tuổi đã chết.
Bộ đồ của con chuột với bàn tay của chính họ.
Con chuột của anh tên gì vậy?
Con chuột nói gì?
Mấy con chuột đâu?”.
Đuôi của một con chuột có thể dài gần bằng cơ thể của nó.
Con chuột chết vì đói.
Giờ tớ biết tên con chuột, tớ đã bớt cô đơn.
Em đã có con chuột của chị.
Con chuột có triệu chứng? Đợi đã?
Vào xương sống. Một con chuột bị gắn cái này.
Và Mongi.- Vậy giờ con chuột đang ở đây, tại Rome.
Anh không thể sử dụng con chuột vì anh đang đeo vớ mà.
Có vẻ như rất nhiều con chuột ko chết cùng mấy con tàu đó.
Hàng nghìn con chuột chạy quanh.
Vào xương sống. Một con chuột bị gắn cái này.