Examples of using Con mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hai mẹ con mình là dân miền Trung vào đây.
Con mình cũng năm nay mới đi trẻ.
Tôi nhận ra, ôi không, con mình sẽ trở thành một diễn viên.
Nàng không muốn con mình biết tới những điều ấy.
Đánh con mình.
Chuyện người mẹ phải bắt cóc con mình và cuộc trốn chạy 20 năm.
Tôi biết con mình có một chiếc thuyền tốt.
Tại sao con mình không ăn?
Hắn ta muốn đặt con mình lên ngai vàng.”.
Con mình gần 3 tuổi
Con mình chưa bị sởi.
Con mình và mình đều đói…”.
Cô ta không muốn con mình ra đời mà không có hộ khẩu!
Các Mom biết lúc nhìn thấy con mình như thế nào không?
Con mình đang học với thầy Mark.
Ông ấy biết đó là con mình, nhưng không muốn dính dáng”.
Chúng tôi mong con mình sẽ trở về.
Con mình 3 tuổi cũng cho nhập ngũ rồi.
Tôi sợ sẽ không được gặp con mình, đứa con sắp chào đời.
May mà con mình ko vậy.