CUỘC SỐNG CỦA MÌNH in English translation

your life
cuộc sống của bạn
cuộc sống
cuộc đời bạn
đời
đời sống bạn
cuộc đời của mình
cuộc đời anh
mạng sống của bạn
your lives
cuộc sống của bạn
cuộc sống
cuộc đời bạn
đời
đời sống bạn
cuộc đời của mình
cuộc đời anh
mạng sống của bạn

Examples of using Cuộc sống của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta có thể quay lại cuộc sống của mình.
I can return to my life.
Vì vậy tại đây năm 2008, tôi tự hỏi đâu là cuộc sống của mình.
So here I was in 2008 wondering where I was in my life.
Tôi không thể quay lại cuộc sống của mình.
I cannot go back to my life.
Hilaria Baldwin đã coi Yoga như một phần cuộc sống của mình.
Hawaiians regard Sun Yat Sen as a part of their life.
Mà bạn có quyền lựa chọn cuộc sống của mình”.
You choose how to live your life.".
Cô gái rời bỏ chàng để trở về với cuộc sống của mình.
Just before she left them to go back to her own life.
Người trẻ tuổi nên có cuộc sống của mình.
Young families should have their own life.
Tôi thực sự muốn kiểm soát cuộc sống của mình tốt hơn.
I want to be able to take better control of my life.
Họ phủi tay rồi tiếp tục cuộc sống của mình.
They wash their hands of it and get on with their lives.
Mẹ không rao giảng, nhưng Mẹ làm chứng bằng cuộc sống của mình".
She did not preach, but she testified with her own life.
Và mỗi người hãy sống cuộc sống của mình.
Let everyone live their own life.
Vì vậy chúng tôi cần có nhiều trách nhiệm hơn với cuộc sống của mình.
That's why we have to take more accountability for our own lives.
Nếu bạn sợ hãi, bạn sẽ mất đi cuộc sống của mình.
If you are afraid, you will miss life itself.
Nàng muốn có một khởi đầu mới cho cuộc sống của mình.
He wants to give a new start to his life.
Cảm ơn chị vì những chia sẻ cái nhìn cuộc sống của mình.
Thank you for sharing this look at your life.
Anh ấy đã muốn quay lại cuộc sống của mình ngày trước.
He wants to go back to his life before.
Như đã có quá ít niềm vui trong cuộc sống của mình.
There seemed to be so little joy in any of their lives.
Năm qua, blog trở thành một phần cuộc sống của mình.
Over the past 2 years, blogging has become a part of my life.
Này chẳng khác nào đánh mất cuộc sống của mình.
It is no less than the losing of your own life.
Tôi viết cuốn sách này cho những ai muốn kiểm soát cuộc sống của mình.
This book is for those who want to take control of their life.
Results: 6084, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English