Examples of using Cuộc sống này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Muốn biến mất khỏi cuộc sống này.
Nó còn là mọi thứ liên quan đến cuộc sống này nữa.
Cần trân trọng hơn cuộc sống này.
Người thì cầu nguyện tôi biến mất khỏi cuộc sống này.
Ngay bây giờ, 1,2 triệu người cần khẩn cấp cuộc sống này.
Em gái anh cũng phải chịu cuộc sống này!
Và vì điều đó, tôi thực lòng biết ơn cuộc sống này.
Giờ tôi chẳng sợ gì cả ngoài cuộc sống này.
Chúng đang làm nên cuộc sống này.
Địa ngục là cuộc sống này.
Tại sao mình phải chịu đựng cuộc sống này?
Có vẻ anh biết rất nhiều điều về cuộc sống này.
Ta cũng có đủ vấn đề cha/ con gái trong cuộc sống này rồi.
Hơn bao giờ hết, tôi biết ơn cuộc sống này.
Tôi thấy trân trọng cuộc sống này hơn.
Hãy tiếp tục phát huy cuộc sống này nhé!
Chúng ta có quá nhiều điều cần phải cám ơn cuộc sống này.
Mặc dù, tôi đã không còn chút luyến tiếc cuộc sống này rồi.”.
cám ơn cuộc sống này.
Và tôi sẽ yêu em hơn cả yêu cuộc sống này.