Examples of using Cuộc sống trở thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi chúng ta đang sử dụng ma túy, cuộc sống trở thành một cuộc vận hành trong sự sống còn.
Toàn bộ cuộc sống trở thành một hành động buông tay,
Khi cuộc sống trở thành cuộc phiêu lưu,
Ta phải hiểu điều kỳ diệu này, nếu không cuộc sống trở thành quá nhỏ nhen,
Khi cái là thiêng liêng hiện diện lúc đó cuộc sống trở thành thiêng liêng,
Ở đấy, cuộc sống trở thành câu chuyện
người ta đang sống dựa vào ngay lập tức, cuộc sống trở thành hời hợt bên ngoài.
Cuộc sống trở thành địa ngục đối với Che chỉ hai ngày sau khi cựu lãnh đạo đảng Cộng sản Giang Trạch Dân công bố vào ngày 20 tháng 7 năm 1999 rằng ông ta sẽ làm tất cả để“ đánh bại Pháp Luân Công.”.
toàn bộ cuộc sống trở thành một hành động buông tay,
toàn bộ cuộc sống trở thành một hành động buông tay,
khi cuộc sống trở thành một trò chơi phân chia ra thành người thắng và kẻ thua.
Thật vậy," không làm việc quá sức" và cân bằng cuộc sống trở thành một trách nhiệm khác mà nhân viên phải quản lý,
tiềm tàng của hạnh phúc và khổ đau, và cuộc sống trở thành một sự tranh giành để đoạt lấy những gì ta cần để được hạnh phúc, trước khi có ai đó chộp lấy mất.
Loại thất bại này nghĩa là khi những khó khăn trong cuộc sống trở thành khởi nguồn của sự tăng trưởng,
chứng tá cuộc sống trở thành một lời mời gọi ngưng các cuộc xung đột hiện có trên thế giới, và kiếm tìm các con đường hòa bình.
có lẽ là cuộc sống trở thành một trò chơi" sống sót mạnh nhất", lý thuyết tiến hóa của Darwin.
có lẽ là cuộc sống trở thành một trò chơi" sống sót mạnh nhất", lý thuyết tiến hóa của Darwin.
Rồi liếc nhìn tạo ra cuộc sống, trở thành cái gì đó soi sáng khoảnh khắc
Rồi liếc nhìn tạo ra cuộc sống, trở thành cái gì đó soi sáng khoảnh khắc
Sự cam chịu đến từ bàn tay và sự trớ trêu của cuộc sống, trở thành cơ hội để tạo ra Câu lạc bộ Malasmadres và đấu tranh cho sự hòa giải mà tôi chưa bao giờ có".