DÀNH CẢ NGÀY in English translation

spend all day
dành cả ngày
mất cả ngày
spend the whole day
dành cả ngày
ngồi cả ngày
mất cả ngày
spent the whole day
dành cả ngày
ngồi cả ngày
mất cả ngày
spent all day
dành cả ngày
mất cả ngày
spending all day
dành cả ngày
mất cả ngày
spending the whole day
dành cả ngày
ngồi cả ngày
mất cả ngày
spends all day
dành cả ngày
mất cả ngày
given a whole day
devote an entire day

Examples of using Dành cả ngày in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy dành cả ngày trên một hòn đảo.
Spend an entire day at The Island.
Bạn có thể dành cả ngày tại Ritz, ông Sam Sam nói.
You could spend the entire day at the Ritz,” Sammy said.
Sau khi dành cả ngày dài và tất cả là tốt….
After I spent all day long and everything was fine….
Bạn có thể dễ dàng dành cả ngày tại Ueno- công viên lớn nhất Tokyo.
You can easily spend an entire day at Ueno, Tokyo's largest park.
Luôn muốn dành cả ngày để lái tàu?
Do you want to spend an entire day on the boat?
Bạn có thể dành cả ngày thư giãn trên bãi biển.
You can spend an entire day here by relaxing at the Beach.
Bạn có thể dành cả ngày làm gì?
Where could you spend an entire day?
Hu dành cả ngày để kiểm tra cây.
I spent the whole day searching the wood.
Điều này cho phép bạn dành cả ngày ở ngoài trời.
This allows you to spend all day outdoors.
Chúng tôi dành cả ngày để cùng nhau nấu ăn.
We spent the entire day cooking.
Tôi gần như dành cả ngày ở những quán café gần nhà.
I spent the entire day in a cafe nearby.
Chúng tôi dành cả ngày ở bên nhau.
We spent the entire day together.
Các thành viên dành cả ngày tại công viên nước.
We spent an entire day at the water park.
Bạn có thể lên kế hoạch dành cả ngày để vui chơi ở đây.
You might want to plan on spending the whole day here.
Hôm nay Barbie muốn dành cả ngày trên bãi biển với bạn trai của mình.
Today Lara wants to spend all day at the beach with her prince.
Và ngoài ra họ dành cả ngày để giúp đỡ những người khác.”.
And then on top of that, they spend all the days helping other individuals.”.
Ông ấy dành cả ngày ở trong cửa hàng của mình.
He used to spend all day in my shop.
Sẽ rất dễ dành cả ngày ở đó mà không hề nhận ra.
It is very easy to spend the entire day there without even realizing it.
Chỉ muốn dành cả ngày ở bên bạn.
I just want to spend all day with you.
Tôi có thể dành cả ngày để nói những điều tốt đẹp về ông ấy.
I could spend an entire day saying good things about him.
Results: 438, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English