Examples of using Ngủ cả ngày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con lại ngủ cả ngày rồi.
Bà ấy ngủ cả ngày.
Nó ngủ cả ngày. Nữ Hoàng.
Cháu ngủ cả ngày rồi đấy.
Anh định ngủ cả ngày đấy à? Elijah.
Lẽ ra mày không nên ngủ cả ngày. Được rồi.
Con sẽ ngủ cả ngày phải không? Clark, ăn sáng.
Tớ ngủ cả ngày luôn.
Ngủ cả ngày.
Lẽ ra mày không nên ngủ cả ngày. Được rồi.
Anh định ngủ cả ngày đấy à? Elijah?
YCậu ngủ cả ngày mà.
Trẻ mới sinh chỉ có ăn và ngủ cả ngày.
Hamster là những sinh vật ban đêm, có nghĩa là họ thích ngủ cả ngày.
Hamster là những sinh vật ban đêm, có nghĩa là họ thích ngủ cả ngày.
Bạn không có sức mạnh và bạn muốn ngủ cả ngày?
Những phòng ngủ đẹp khiến bạn chỉ muốn ngủ cả ngày.
Tôi sẽ cố gắng ngủ cả ngày”.
Nhiều mẹ nghén ngủ có thể ngủ cả ngày.
Mai con sẽ ngủ cả ngày.