Examples of using Dân thường in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là dân thường và tôi phải thoát khỏi cuộc chiến này.
Vâng. May mắn hơn dân thường hắn ta vừa giết.
Tôi là dân thường, nên.
Là dân thường, hút thuốc trên sân thượng.
Vẫn còn dân thường trong đám đó.
Dẫn nó tránh xa dân thường nếu có thể.
Các vụ tấn công vào dân thường đang gây ra nhiều lo lắng.
Là dân thường, hút thuốc trên sân thượng.
Dẫn nó tránh xa dân thường nếu cháu có thể.
Luật quốc tế vốn cấm tấn công dân thường trong thời chiến.
Thỏa thuận này đòi hỏi tất cả các bên ngưng tấn công dân thường.
Bọn trộm cướp đe dọa tống tiền dân thường.
Với người hoặc tài sản để đe dọa hay ép buộc một chính phủ, dân thường.
Đây không phải là những cuộc sơ tán dân thường đầu tiên của Khmer Đỏ.
ép buộc một chính phủ, dân thường.
Người thứ tư là một dân thường.
Thoả thuận đòi tất cả các bên phải chấm dứt toàn bộ việc tấn công dân thường.
vì thế nên họ là dân thường.
Nhất định không phải dân thường.
Olympic Grand chứa đầy dân thường.