DẤU MỐC in English translation

milestone
cột mốc
cột mốc quan trọng
quan trọng
dấu mốc
dấu mốc quan trọng
bước ngoặt quan trọng
mốc quan
landmark
mốc
mang tính bước ngoặt
bước ngoặt
địa danh
địa điểm
nổi tiếng
mang tính cột mốc
bước ngoặc
mang tính
danh tiếng
mark
đánh dấu
dấu ấn
mốc
nhãn hiệu
dấu hiệu
mác
mc
máccô
dấu vết
markers
đánh dấu
điểm đánh dấu
dấu hiệu
dấu ấn
điểm
mốc
bút
chỉ dấu
markl
cột mốc đánh dấu
milestones
cột mốc
cột mốc quan trọng
quan trọng
dấu mốc
dấu mốc quan trọng
bước ngoặt quan trọng
mốc quan
landmarks
mốc
mang tính bước ngoặt
bước ngoặt
địa danh
địa điểm
nổi tiếng
mang tính cột mốc
bước ngoặc
mang tính
danh tiếng
marks
đánh dấu
dấu ấn
mốc
nhãn hiệu
dấu hiệu
mác
mc
máccô
dấu vết

Examples of using Dấu mốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhận xét:“ Chúng tôi rất vui khi đạt được dấu mốc quan trọng này trong hành trình của mình.
said:“we're really pleased to have reached this important milestone on the journey.
Ngày mai là dấu mốc kỷ niệm 100 năm bùng nổ Thế Chiến Thứ Nhất,
Tomorrow marks the one hundredth anniversary of the outbreak of the First World War, which caused millions of deaths
Truyền thống thể thao nổi trội của GWC đã đóng dấu mốc quan trọng với các giải vô định cấp tiểu bang ở môn bóng nước nam, bơi lội và bóng đá.
GWC's athletic tradition of excellence has made its mark with state championships in men's water polo, swimming, and soccer.
Đó không phải là một khoảng thời gian quá dài, nhưng trong hơn bốn thập kỷ đó, Việt Nam và Tây Ban Nha đã cùng nhau đạt được nhiều dấu mốc quan trọng.
It is not a long time, but over the four decades, Vietnam and Spain have achieved many important milestones.
Một số thi thể nằm ở phần trên cao của núi Everest cũng được các nhà leo núi dùng làm dấu mốc.
Some of the dead bodies on the higher altitude sectors of Mount Everest have also served as landmarks for mountaineers.
Ông sử dụng các hệ thống tính toán mới để tạo ra một kỹ thuật" đếm thẻ", như được mô tả trong cuốn sách đánh dấu mốc của ông" Beat the Dealer".
He employed new calculating systems to create a“card counting” technique, as described in his landmark book“Beat the Dealer.”.
Đây được xem là dấu mốc cho sự bắt đầu một chương hoàn toàn mới trong quan hệ thương mại giữa Mỹ và các đối tác nước ngoài.
This marks the beginning of a totally new chapter in the American trade relationship with our partners overseas.
Kể từ đó cho đến nay, có hàng chục video đã vượt qua con số 1 tỷ lượt người xem và một số ít đã đánh đạt dấu mốc 2 tỷ lượt truy cập.
Since then, dozens of videos have surpassed a billion views, and a handful have hit the two billion mark.
năm 2001 đến nay, có thể nêu lên hai dấu mốc quan trọng sau.
assignment of powers from 2001 up to now highlights two important milestones.
đầu tư đã tham gia dấu mốc sự kiện này như khách mời.
field of trading and investments attended this landmark event as guests.
bao gồm một số dấu mốc hàng tuần, hàng tháng.
include some weekly and even monthly milestones.
Tại sao các nhà nghiên cứu nhận định rằng sự thông qua của FDA đối với liệu pháp voretigene neparvovec là một dấu mốc.
That is why researchers say that an FDA approval for voretigene neparvovec would be a landmark.
Dò lại lịch sử, người ta tin rằng một loại dấu mốc nào đó chắc chắn đã được tìm ra bởi những nhà tiên phong đầu tiên.
Through a retelling of history, it is believed that a marker of some sort was indeed found by one of the original pioneers.
Năm 2019 là dấu mốc kỷ niệm 60 năm Honda lần đầu tham gia Giải đua xe Isle of Man TT vào năm 1959.
Is the year marking the 60th anniversary of Honda's first participation in the Isle of Man TT Racing in 1959.
Aniki- Bóbó( 1942) là phim truyện đầu tiên của Manoel de Oliveira, ghi một dấu mốc với phong cách duy thực, đi trước phong trào phim tân hiện thực Ý một vài năm.
Aniki-Bóbó(1942), Manoel de Oliveira's first feature film, marked a milestone, with a realist style predating Italian neorealism by a few years.
Bản tin nói rằng Hoa Kỳ, trong lúc theo đuổi một thỏa thuận hạt nhân dấu mốc với Iran, theo dõi những liên lạc giữa ông Netanyahu và các phụ tá của ông.
The report said the U.S., while pursuing a landmark nuclear arms deal with Iran, captured communications between Netanyahu and his aides.
Tuyên bố chính thức đầu tiên về vấn đề Biển Đông“ Tuyên bố ASEAN về Biển Đông” năm 1992 là dấu mốc thể hiện sự quan tâm của ASEAN.
The first official declaration by ASEAN on the South China Sea issue entitled“1992 ASEAN Declaration on the South China Sea” was a milestone marking ASEAN's interest.
Cô thấy đó, tuyết đang rơi," Leigh nói trong giọng nghẹn ngào," và tôi không thể- không thể tìm thấy một vài dấu mốc.".
You see, it was snowing," Leigh said as tears choked her voice,"and I couldn't- couldn't find some of the landmarks;".
Và chúng tôi sẽ gửi cho bạn các mẫu dấu mốc để bạn chấp thuận trước.
And we will send you the mould trailing samples for your approval first.
Hệ thống kẹp có thể thích nghi với các mảnh làm việc khác nhau, với các vách ngăn bằng không như dấu mốc, và mảnh làm việc được hỗ trợ bởi bàn làm việc cán bi.
Clamping system can adapt to different work piece, with zero baffles as datum mark, and work piece supported by rolling-ball working table.
Results: 145, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English