Examples of using Dẫn theo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pylori, có thể mang biến chứng& dẫn theo kháng kháng sinh.
Perry dẫn theo người bạn trai là diễn viên Orlando Bloom, và mẹ của cô.
Lần này hắn dẫn theo một người khác.
Ta biết chắc ông ta sẽ dẫn theo người khác tới.”.
Anh cho phép tôi dẫn theo Jane Fairfax chứ?
Ngoài ra còn có những nơi mà bạn sẽ không muốn dẫn theo trẻ em.
Vâng… anh sẽ được dẫn theo khách.
Tôi khuyến khích người của tôi dẫn theo gia đình của họ.
Nếu Oslo biết tôi dẫn theo…- Không.
Tôi khuyến khích người của tôi dẫn theo gia đình của họ.
Vâng… anh sẽ được dẫn theo khách.
Còn cho cô ấy biết cậu dẫn theo cộng sự.
Cho phép quan viên dẫn theo gia quyến.
Tốt. Chả phải dặn lần hai: Dẫn theo ai thì tùy".
Nói với họ rằng họ có thể dẫn theo tối đa là một người,
Tôi phải dẫn theo cả 4 người Hoặc là tôi sẽ không bao giờ được gặp lại con mình.
Chẳng hạn như virus cúm H1N1 xuất hiện vào tháng 3/ 2009 và dẫn theo một trận đại dịch kéo dài đến mùa hè năm 2010.
Một đêm nọ, người cha dẫn theo đứa con trai nhỏ đi vào vườn nhà hàng xóm để ăn trộm it cà rốt.
Koyuki rụt rè nói cho Kazuki và Kazuki dẫn theo mọi người đến cửa hàng đó.
Vì thế, tôi dẫn theo hai người bạn có chuyên môn về hoá sinh và chúng tôi đã đến để thảo luận với ông ấy về lý thuyết điên rồ của chúng tôi.