Examples of using
Dập tắt ngọn lửa
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Màu đen tượng trưng cho nước và dập tắt ngọn lửa trong trường hợp bị hỏa hoạn.
Black symbolises water and would extinguish the flames in case of a fire.
Những cơn mưa nhỏ vừa qua ở Tasmania đã thất bại trong việc dập tắt ngọn lửa, trong khi những tia sét gây thêm nhiều đám cháy, TFS nói với Australia Broadcasting Corp.
Light rain now falling on the island has failed to douse the flames, with lightning strikes sparking more blazes, the TFS told the Australian Broadcasting Corporation.
Lính cứu hỏa và tình nguyện viên cố gắng dập tắt ngọn lửa trong trận hỏa hoạn tại ngôi làng Kineta, gần Athens, Hy Lạp.
Firefighters and volunteers try to extinguish flames during a wildfire at the village of Kineta, near Athens.
Clinton dập tắt ngọn lửa ở khu vực Balkan và chứng tỏ tính cao quý của sự can thiệp của Mỹ.
Clinton doused the fires in the Balkans and demonstrated the nobility of American intervention.
Đây là robot đã hỗ trợ dập tắt ngọn lửa và dọn dẹp các mảnh vỡ ở những khu vực nguy hiểm nhất của nhà thờ.
It's a robot that was extinguishing flames and clearing debris in the most dangerous areas of the cathedral.
Nó dập tắt ngọn lửa chủ yếu thông qua sự hấp thụ nhiệt, không để lại dư lượng, do đó giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động sau đám cháy.
It extinguishes flame primarily through heat absorption, leaving no residue, and thus minimizing downtime after a fire.
Đức Giáo Hoàng đã cầu nguyện để xin Chúa“ giúp chúng ta dập tắt ngọn lửa thù hận đang lan tràn trong xã hội chúng ta.”.
He prayed for God“to help us to extinguish the flames of hatred that develop in our societies.”.
Lính cứu hỏa nỗ lực dập tắt ngọn lửa tại Bảo tàng Ngôn ngữ Bồ Đào Nha ở Sao Paulo, Brazil, vào ngày 21/ 12/ 2015.
Firefighters work to douse the flames at the Portuguese Language Museum in Sao Paulo, Brazil, on December 21, 2015.
Indonesia và quốc gia láng giềng Malaysia đang cố gắng dập tắt ngọn lửa và xóa tan khói mù bằng cách tạo mây.
Indonesia and neighbouring Malaysia are also trying to quench the flames and clear the haze they produce by seeding clouds.
Nếu bạn tự cảm thấy hiện giờ bạn chưa thể dập tắt ngọn lửa tội- lỗi đó, làm sao bạn lại hy- vọng sẽ dập tắt được khi ngọn lửa đó càng lúc càng mạnh hơn?
If, then, you are now unable to extinguish the flame of passion, how can you expect to extinguish it when it has grown stronger?
Nỗ lực dập tắt ngọn lửa diễn ra liên tục trong đêm,
The effort to extinguish the blaze continued into the night, with a total of 120
Indonesia và quốc gia láng giềng Malaysia đang cố gắng dập tắt ngọn lửa và xóa tan khói mù bằng cách tạo mây.
Indonesia and neighboring Malaysia are trying to extinguish the fire and clear the haze by creating clouds.
cố gắng dập tắt ngọn lửa.
attempt to extinguish flames.
Các giới chức ở Thượng hải cho biết trên 100 xe chữa lửa đã được phái tới dập tắt ngọn lửa.
Shanghai officials said more than 100 fire engines were dispatched to extinguish the fire.
Monoammonium phosphate hiệu quả Smothers lửa, trong khi natri bicarbonat gây ra một phản ứng hóa học mà dập tắt ngọn lửa.
Monoammonium phosphate effectively smothers the fire, and sodium bicarbonate induces a chemical reaction which extinguishes it.
Tối Chủ Nhật 4- 8, nhà chức trách tìm thấy thi hài của bà Christina Anderson, 42 tuổi, khi họ dập tắt ngọn lửa trong căn nhà của DiMaggo ở vùng nông thôn.
On Sunday night, authorities found the body of Hannah's mother â 44-year-old Christina Anderson â when they extinguished flames at DiMaggio's rural home.
Họ cũng nói đội cứu hộ đã được cử tới hiện trường và" ngay lập tức đã dập tắt ngọn lửa bùng lên.".
The airport said its rescue services were sent to the scene and“immediately started extinguishing a fire that had broken out”.
chẳng mấy chốc khói dập tắt ngọn lửa!
how soon the smoke smothers the flame!
Với nỗ lực hợp tác, Aang, Katara và Toph đã thành công trong việc dập tắt ngọn lửa bằng khả năng ngự thuật của họ.
With combined efforts, Aang, Katara, and Toph managed to extinguish the flames with their bending.
Họ cũng nói đội cứu hộ đã được cử tới hiện trường và" ngay lập tức đã dập tắt ngọn lửa bùng lên.".
It said its rescue services were sent to the scene and"immediately started extinguishing a fire that had broken out".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文