Examples of using Dọa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Những người thợ săn nai này là những người tốt đã bị NRA dọa;
Em không giống kiểu người dễ bị dọa.
Đừng để ung thư vú dọa bạn.
Anh đang dọa tôi đấy, Dean.
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Tôi không muốn làm hại hay dọa họ.
Hoảng sợ lại dọa người khác.
Dọa, ngươi nói cái gì?
Dọa như mọi khi.
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Anh ấy sẽ không vui khi cô dọa khách quen chạy mất. Stryga.
Lewis Hamilton dọa hổ vằn sợ chết khiếp.
Lỗi Flash đe dọa hàng trăm nghìn website.
Anh cảm thấy dáng vẻ của mình rất dọa người sao?
Mẹ xin lỗi vì đã đến Singapore và dọa các con của con.
Anh ấy dọa tôi chết khiếp mỗi đêm.
Hay là nó chỉ dọa thôi?
Đại sứ Mỹ: Triều Tiên đang dọa cả thế giới.
Ta e rằng ta đã dọa người hầu của bà.