DỌA in English translation

scare
sợ
dọa
hù dọa
làm
khiến
doạ
làm cho sợ hãi
threaten
đe dọa
đe doạ
intimidate
đe dọa
hăm dọa
sợ
đe doạ
dọa nạt
dọa dẫm
hăm doạ
frighten
sợ
dọa
làm
kinh hãi
làm kinh sợ
threatened
đe dọa
đe doạ
menacing
mối đe dọa
mối đe doạ
mối hiểm họa
mối nguy
dọa
mối họa
nguy hiểm
sẽ đe dọa
intimidation
đe dọa
hăm dọa
đe doạ
hăm doạ
dọa dẫm
dọa nạt
sự
sự doạ dẫm
hù dọa
threatens
đe dọa
đe doạ
threatening
đe dọa
đe doạ
scared
sợ
dọa
hù dọa
làm
khiến
doạ
làm cho sợ hãi
scaring
sợ
dọa
hù dọa
làm
khiến
doạ
làm cho sợ hãi
intimidated
đe dọa
hăm dọa
sợ
đe doạ
dọa nạt
dọa dẫm
hăm doạ
frightened
sợ
dọa
làm
kinh hãi
làm kinh sợ
intimidating
đe dọa
hăm dọa
sợ
đe doạ
dọa nạt
dọa dẫm
hăm doạ
menace
mối đe dọa
mối đe doạ
mối hiểm họa
mối nguy
dọa
mối họa
nguy hiểm
sẽ đe dọa
scares
sợ
dọa
hù dọa
làm
khiến
doạ
làm cho sợ hãi

Examples of using Dọa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Why do some people like the feeling of being scared, while others don't?
Những người thợ săn nai này là những người tốt đã bị NRA dọa;
Those hunters were good men who had been frightened by the NRA;
Em không giống kiểu người dễ bị dọa.
You don't seem like the type to be intimidated.
Đừng để ung thư vú dọa bạn.
Do not let cancer frighten you.
Anh đang dọa tôi đấy, Dean.
You are intimidating me, Dean.
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Why do some people love to be scared while others hate it?
Tôi không muốn làm hại hay dọa họ.
I assure it's not my intention torturing or scaring them.
Hoảng sợ lại dọa người khác.
Frightened people frighten others.
Dọa, ngươi nói cái gì?
Menace, what are we saying?
Dọa như mọi khi.
Intimidating as always.
Vì sao một số người thích cảm giác bị dọa, một số khác thì không?
Why do some of us like to be scared, when others do not?
Anh ấy sẽ không vui khi cô dọa khách quen chạy mất. Stryga.
Stryga. He wouldn't be happy with you scaring away our customers.
Lewis Hamilton dọa hổ vằn sợ chết khiếp.
Lewis Hamilton scares the hell out of a tiger.
Lỗi Flash đe dọa hàng trăm nghìn website.
Serious Flash vulns menace tens of thousands websites.
Anh cảm thấy dáng vẻ của mình rất dọa người sao?
Have you felt that the way you look is intimidating for people?
Mẹ xin lỗi vì đã đến Singapore và dọa các con của con.
I am sorry that I came to Singapore and scared your children.
Anh ấy dọa tôi chết khiếp mỗi đêm.
I see. He scares me to death every night.
Hay là nó chỉ dọa thôi?
Or is she just a menace?
Đại sứ Mỹ: Triều Tiên đang dọa cả thế giới.
Envoy: North Korea is intimidating the entire world.
Ta e rằng ta đã dọa người hầu của bà.
I'm afraid I might have scared one of your servants.
Results: 2125, Time: 0.0437

Top dictionary queries

Vietnamese - English