Examples of using Dang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lee Hayan, em phải thực hiện thành công giấc mơ dang.
giữ khuỷu tay dang như đôi cánh.
Và chúng tôi bắt đầu từ nơi mà giấc mơ của tôi dang dở.
Rồi. Tôi muốn anh dang chân ra.
Có lẽ chị ấy dang ở gần đây.
Mấy bài tập cơ Kegel đó thực sự dang giá đấy chứ hả?
Haunted dang tay ra
Một người bạn tình cờ đang ngồi dang rộng hai chân, và điều này đã
Bởi vì Hassan đã đứng đó, hai cánh tay dang rộng, mỉm cười, đang đợi chiếc diều.
Nó sẽ dang tay ra trong đó,
tôi lùi lại nhường chỗ cho họ và dang tay ra đẩy họ lại gần nhau.
ông bị trói dưới nền với chân tay dang rộng và đá nhọn đặt dưới người.
Nó sẽ dang tay ra ở giữa hố,
chờ tất cả mọi người với vòng tay dang rộng!
Bắt đầu từ một vị trí chống đẩy bình thường nhưng dang rộng tay rộng hơn chiều dài vai.
Khi tôi bước ra khỏi cửa với cánh tay dang rộng, tôi được chào đón bởi rất nhiều nhà báo đang ở đây để kịp ghi lại khoảnh khắc này.
Chúa Giêsu nói với Phêrô:“ Con sẽ dang tay ra,
hoa khoa học và nghệ sĩ Nga dang tay chào đón Putin.
Để làm điều này, bạn cần đặt bụng xác xuống, dang hai chân sau sang một bên.
Khi ông dang tay về phía tôi,