Examples of using Danh cha in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhân danh Cha và Con và các Thánh Thần,
Nhân danh Cha, Con và thánh thần… đừng sợ,
Nhân danh Cha, con và thánh thần,
Rửa tội cho người ta nhân Danh Cha và Con và Thánh Thần,
Lời Chúa:“ Các con hãy đi giảng dạy muôn dân và làm phép Rửa cho họ: Nhân Danh Cha và Con và Thánh Thần”( Mt 28,19).
các ngài tha thứ mọi tội lỗi" Nhân danh Cha và Con và Thánh Thần".
Thay mặt cho gia đình và với tư cách là một linh mục, tôi tha thứ cho ông nhân danh Cha và Con và Thánh Thần…”.
Xin cho Leonid kết hôn với Marina, nhân danh Cha, Con và Thánh thần.
Và Con, và Thánh thần. Và xin Thượng đế tòan năng ban phước lành cho các con, nhân danh Cha, Amen.
tôi rửa anh/ chị nhân danh Cha và Con và Thánh Thần”.
Mừng cho mọi thụ tạo và làm phép rửa cho họ nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần.”.
Nhân Danh Cha và Con và Thánh Thần.
Ngài muốn cho danh Cha của Ngài được mọi loài thọ tạo của Ngài tôn thờ và yêu mến- và hằng ngày chúng ta cầu nguyện rằng:“ Nước Cha được đến.
Con đã tỏ danh Cha cho mọi kẻ Cha đã đưa khỏi thế gian mà ban cho Con.
Ngài muốn cho danh Cha của Ngài được mọi loài thọ tạo của Ngài tôn thờ và yêu mến- và hằng ngày chúng ta cầu nguyện rằng:“ Nước Cha được đến.
Khi các con yêu mến Cha và nói nhân Danh Cha, các con đừng bao giờ đề cao mình vì điều này.
Chẳng bao lâu nữa các con sẽ chấp nhận những điều dối trá nhân Danh Cha và các con sẽ không còn tìm thấy Sự Thật ở bất kỳ đâu.
Đã tỏ danh Cha cho mọi kẻ Cha đã đưa khỏi thế gian mà ban.
Những việc Ta thực hiện trong danh Cha đều làm chứng cho Ta.
Hãy dấn thân nhân Danh Cha và giúp Cha cứu các linh hồn của toàn thể nhân loại với tình yêu và niềm vui trong tâm hồn con.