Examples of using David bohm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
David Bohm: Đó là điều gì chúng ta đã cố gắng nhắm đến.
David Bohm: Nó phụ thuộc vào ông có ý gì.
David Bohm: Ông sẽ phải giải thích nó rõ ràng hơn.
David Bohm: Đó là câu hỏi, thưa ông.
David Bohm: Chúng ta đã bàn luận điều đó.
David Bohm: Ông đang nói đến cái trí?
David Bohm: Thứ năm.
David Bohm: Có lẽ một ngày khác.
David Bohm: Không chứng cớ.
David Bohm: Cả hai đều giống hệt, đúng?
David Bohm: Và vượt khỏi đó.
David Bohm: Tôi nghĩ chúng ta đang chuyển động.
Tư duy như một hệ thống david bohm.
David Bohm: Không rõ ràng lý do tại sao cái trí không ao ước thấy sự vô nghĩa hoàn toàn của xung đột.
David Bohm: Thực sự ông đang thấy nó- nó không giống như ông nhìn nó rồi nói đó là điều gì tôi đã thấy.
Trong bức thư viết năm 1951 gửi cho nhà vật lý nổi tiếng người Mỹ David Bohm, Einstein đề cập tới mối quan hệ giữa thuyết lượng tử và" lý thuyết trường tương đối.".
David Bohm: Chúng ta phải giải thích nó rõ ràng,
Trong phần một, một loạt cuộc thảo luận diễn ra giữa Krishnamurti và David Bohm, Giáo sư về vật lý lý thuyết tại Đại học Luân Đôn.
David Bohm: Vâng,
David Bohm: Chắc chắn ông ta là thực tế trong những cái trí của những con nguời tin tưởng ông ta, trong ý nghĩa chúng ta đã và đang bàn luận.