Examples of using Diều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
họ sẽ làm điều đó với diều.
họ sẽ làm điều đó với diều.
foil diều là loại phổ biến nhất, ngày nay một số sử dụng của họ kitesurfers nước gear như inflatable diều.
Rồi tôi liếc nhìn lên, thấy một đôi diều màu đỏ với những chiếc đuôi đài màu xanh lơ bay vút lên trời.
Lúc này diều đang rớt xuống khắp mọi nơi, và tôi vẫn đang bay.
Năm 1892, luật pháp Hoa Kỳ vẫn cấm diều, bóng và dù bay trong phạm vi thủ đô Washington D. C.
Một đứa trẻ chơi diều trên một mái nhà nổi ở Chong Koh.
Khi bầu trời đã quang diều và chỉ còn hai chiếc cuối cùng trụ lại, mỗi người đua diều đều chuẩn bị sẵn sàng cho cơ may giật giải.
Mơ thấy làm diều trong giấc mơ của bạn có thể đại diện cho bạn sẽ nghe thấy tin tức về hôn nhân hoặc em bé của bạn thân hoặc người thân của bạn.
Tôi liếc nhìn lên và thấy một đôi diều màu đỏ với những chiếc đuôi dài màu xanh lơ.
Đúng là Franklin đã đề xuất một thí nghiệm diều, nhưng anh ta chưa bao giờ thực hiện nó,
Thấy diều trong giấc mơ nghĩa là bạn sẽ có một số sự xui xẻo
Thấy diều bay trong giấc mơ của bạn có thể biểu thị rằng bạn sẽ được ca ngợi với những thành tựu của bạn trong một công việc tốt.
Nếu bán diều trong giấc mơ của bạn có thể nó sẽ cho biết bạn sẽ nghe tin tức mà bạn đang chờ đợi trong một thời gian dài.
Israel cũng đã tìm cách chấm dứt tình trạng diều và bong bóng lửa từ bên kia hàng rào biên giới Gaza gây cháy nhiều vùng đất nông nghiệp của Israel.
Vào thời kì đầu, diều được sử dụng chủ yếu cho các mục đích quân sự
Bạn cũng có thể viết tên mình lên diều để mọi người biết nó là của bạn và bạn có thể thấy tên mình bay trên bầu trời.
Kiểm tra diều gà sau 8 giờ đưa vào chuồng: đảm bảo ít nhất 85% số
Là một loài nghiêm ngặt ở Bắc Mỹ, diều hâu thường được tìm thấy ở tây nam Canada,
Hai năm trước thí nghiệm diều và chìa khóa,