Examples of using
Do lo ngại về
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
do chỉ số KOSPI giảm do lo ngại về thuế của Mỹ.
as the KOSPI index declined on concern over United States tariffs.
Các tài sản của Haven bao gồm vàng, đồng yên và Kho bạc đã tăng do lo ngại về sự sụp đổ địa chính trị từ các cuộc tấn công.
Haven assets including gold, the yen, and Treasuries surged on concern over the geopolitical fallout from the attacks.
Đặc biệt là dọc biên giới với Tây Tạng, quân đội Ấn Độ có hiện diện đáng kể do lo ngại về ý định của Trung Quốc trong khu vực.
Especially along the Tibetan border, the Indian army has considerable presence due to the concern about Chinese intentions.
Chỉ số giá cổ phiếu chính của Qatar đã giảm hơn 7% hồi tuần trước do lo ngại về môi trường đầu tư.
The unprecedented situation left Qatar's main share index more than seven per cent lower last week amid worries about the investment climate.
chi tiêu của họ do lo ngại về một cuộc chiến thương mại.
many are scaling back their hiring and spending plans due to fears of a trade war.
Chuyến thăm tới Philippines sẽ bù đắp cho chuyến thăm vào tháng Mười mà ông phải hủy bỏ ở phút cuối do lo ngại về thời tiết.
Kerry's time in the Philippines will make up for a visit in October that he had to cancel at the last moment over concerns about the weather.
có lẽ do lo ngại về một cuộc chiến thương mại toàn cầu.
Germany have experienced a slowdown, perhaps owing to fears of a global trade war.
Bộ Tư pháp Mỹ, có đại diện trong ủy ban, đã phản đối dự án do lo ngại về đối tác Trung Quốc- công ty viễn thông Dr.
The US Department of Justice, represented on the committee, protested the project due to concerns about its Chinese counterpart- telecommunications company Dr.
rau củ của Australia năm nay do lo ngại về dịch ruồi giấm.
for Australian fruit and vegetables for this year, citing concerns about fruit fly.
Nhiên liệu hóa thạch đối mặt với sự phản đối của công chúng do lo ngại về ô nhiễm không khí và khủng hoảng khí hậu.
Coal also faces rising public opposition due to concerns over air pollution and the climate crisis.
Giá dầu thô WTI giao sau tại Mỹ chốt phiên mất 6,6% do lo ngại về sự gia tăng nguồn cung dầu trên toàn cầu.
S. oil prices plunged another 6.6 per cent amid concerns about rising global supplies.
Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế không cho phép Lion Air trở thành một thành viên do lo ngại về sự an toàn của hãng hàng không này.
The International Air Transport Association has not allowed Lion Air to become a member because of concerns about the airline's safety.
Chỉ số giá cổ phiếu chính của Qatar đã giảm hơn 7% hồi tuần trước do lo ngại về môi trường đầu tư.
Qatar's main share index lost more than 7% on Monday amid worries about the investment climate.
Một số cơ quan truyền thông châu Âu đã kêu gọi cấm tuyệt đối chất bảo quản độc hại này do lo ngại về an toàn phát triển của trẻ em.
Several European media outlets have called for an absolute ban on this toxic preservative due to concerns about children's developmental safety.
Do căng thẳng gia tăng, các nhân viên ngoại quốc được rút đi do lo ngại về bạo lực.
With this increase in tension, foreign personnel were evacuated due to fears of violence.
bổ sung thêm vào những tổn thất trong tuần trước do lo ngại về dư cung toàn cầu.
the Christmas holiday break, adding to last week's steep losses on concerns about a global oversupply.
Quốc gia này đã cấm hệ điều hành Windows của Microsoft trên các máy tính của chính phủ vào năm 2014 do lo ngại về an ninh và giám sát của Mỹ.
The country banned Microsoft's Windows operating system on government computers in 2014 amid concerns about security and US surveillance.
Giá đã giảm 3% vào thứ Hai, lãi suất trái phiếu 10 năm đã giảm xuống dưới 2,9% do lo ngại về lạm phát và tăng trưởng.
Having breached 3% on Monday, 10 year Treasury rates dropped below 2.9% today on concerns about inflation and growth.
Mỹ từng ngưng tất cả đơn xin nhận con nuôi VN năm 2003 do lo ngại về tình trạng tham nhũng.
The U.S. suspended all adoptions from Vietnam in 2003 over concerns about corruption.
Ở một số khu vực khác, Bắc Kinh đang chịu một phản ứng chính trị do lo ngại về sự thống trị của nền kinh tế lớn nhất châu Á.
In some areas, Beijing is suffering a political backlash because of fearsof domination by Asia's biggest economy.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文