Examples of using Em ra khỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kelly, anh cần em ra khỏi nhà.
Một ngay nào đó, anh sẽ trộm em ra khỏi tay lão.
Em ra khỏi lồng kiểu gì?- Chính xác.
Phải giúp em ra khỏi đây. Ok.
Anh phải tìm cách đưa em ra khỏi đây.
Anh sẽ giúp em ra khỏi cái chỗ khỉ gió này.
Anh sẽ giúp em ra khỏi đó, Chúa ạ!
Rẽ trái khi em ra khỏi nhà”.
Chờ em ra khỏi nơi này.
Cho em ra khỏi xe ngay!
Chỉ như là em ra khỏi thị trấn.
Lần cuối em ra khỏi chỗ này thế nào?
Anh không thể kéo em ra khỏi cuộc sống của em. .
Xin hãy đưa em ra khỏi đây!
Giúp em ra khỏi đây đi?
Nhưng khi em ra khỏi đây thì sao?
Hãy đưa em ra khỏi đây!